Tiết 09: ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

Học sinh nắm vững Định lý và phương pháp cm các Định lý đó. Biết vận dụng các Định lý đó vào giải quyết các bài tập. Củng cố kiến thức lượng giác L11, qui tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa và đạo hàm của hàm hợp. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. | Tiết 09 ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN . A. CHUẨN BỊ I. Yêu cầu bài 1. Yêu cầu kiến thức kỹ năng tư duy Học sinh nắm vững Định lý và phương pháp cm các Định lý đó. Biết vận dụng các Định lý đó vào giải quyết các bài tập. Củng cố kiến thức lượng giác L11 qui tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa và đạo hàm của hàm hợp. Rèn luyện kỹ năng nhớ tính toán tính nhẩm phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng tình cảm Qua bài giảng học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi giải quyết các vấn đề khoa học. II. Chuẩn bị Thầy giáo án sgk thước. Trò vở nháp sgk thước và đọc trước bài phần 1 . B. Thể hiện trên lớp Ổn định tổ chức 1 I. Kiểm tra bài cũ _ tại chỗ 4 Nhắc lại qui tắc tìm đạo hàm bằng định nghĩa. CH đạo hàm của hsố hợp ĐA Quy tắc 1 .Cho x0 số gia Ax và tính Ay f x0 Ax - f x0 2 2 .Lập tỷ số Ay Ax 2 3 .Tìm giới hạn y o lim Ax 2 u g x có đạo hàm theo x. ký hiệu ux . y f u có đạo hàm theo u. ký hiệu yu . 2 thì hàm hợp y f g x có đạo hàm theo x là y yu 2 x u x II. Dạy bài mới Đặt vấn đề Ta đã nghiên cứu đạo hàm của một hàm số thường gặp và các phép toán của chúng. Nay ta tiếp tục nghiên cứu đạo hàm của một số hsố khác mà ta hay sử dụng. PHƯƠNG PHÁP tg NỘI DUNG Gọi học sinh đọc định lý và xác định dạng giới hạn Gv ghi tóm tắt. Gv hướng dẫn học sinh cm xác định đơn vị đo xác định sinx. 9 I. Đạo hàm của các hàn 1. Định lý x e R y T M ax A 1 0 H 1 X a số lượng giác sinx lim 1 x x Chứng minh Vì x - 0 nên ta ch ỉ cần Gv trình bày xác định T. Hãy so sánh Samoh Sq MOA Satoa Xác định SamOH Sq MOA Satoa x e lân cận của 0 thì x còn nằm trong cung nào xét trong một khoảng nào đó chứa 0 chẳng hạn x e -k 2 k 2 Giả sử x e 0 n 2 Đặt AM x rad . OM giao với trục tang tại T. Ta V V V s oma aojaaa có 1 . 1 1 sin x x tgx 2 2 2 Vì x e 0 k 2 nên sinx 0. Chia cả hai vế cho sinx 2 ta được 1 x sinx 1 cosx cosx 1 x Giả sử x e n 2 0 Ta đặt x -t t e 0 k 2 . cosx cos -t cost sin x sin -t sin t x -t t . . . sin t .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.