Hóa học phân tích tập 2 part 2

Tham khảo tài liệu 'hóa học phân tích tập 2 part 2', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | phản ứng nếu nồng độ vượt quá 0 lAf. Kết tủa có huỳnh quang yếu. Các ion Baz Sr2 Ca2 phản ứng ở nồng độ cao O 1M . 2. Quang phổ nhìn thấy Vàng 587 - 589nm. Màu lửa vàng rãt nhạy. II - KALI K 39 10 Ar 4s 1. Phàn ứng với natri cobantinitrìt Na3 Co NO2 6l Na3Co NO2 6 - 3Na Co NO2 3 Co N02 5 Na 2K i K2Na Co NO5 6 I vàng Độ nhạy hoặc 70y ly 10-è gịml . Đièti kiện phản ứng a Dung dịch phải co môi trường axit yẽụ trung tính. Trong môi trường axit mạnh thuốc thử bị phân hủy Co NO2 3- Co3 6NO 1 NO2 là anion của axit nitro bị proton hóa NO H HNO2 2 HNO2 khử Co3 thành Coz Co3 HNO2 Co2 NO2 t H 3 và tự oxi hóa - khử 2HNO2 NO2 f NO ĩ H2O 4 TỔ hợp 1 2 3 4 được 2Co NO2 3 10H 2Co2 4- 7NO2 5NO 5H2O. 31 Trong dung dịch kiềm có kết tủa Co OH 3 màu náu Co3 3OH Co OH 3 ị Thực tế thường tiến hành phản ứng trong môi trường đệm axetat pH 4-5 . b Các chất oxi hóa mạnh M11O4 H2O2 . oxi hóa NO2 các chẫt khử mạnh r H2S khử ion Co3 làm phân hủy thuốc thử Khi ấy phải dùng dư thuốc thử. c Khi có các chất tạo phức mạnh với Co3 ví dụ CN phải dùng dư thuốc thử. đ Trong các dung dịch loãng phải để lâu mới có kết tủa xuất hiện. Nếu tạo thành dung dịch quá bão hòa thì phải cọ nhẹ ở thành ống nghiệm. e Các ion NH4 Cs Rb cho phản ứng tương tự. Co thể đuổi trước ion NH4 bằng cách đun với NaOH. g Một lượng ít các ion kim loại kiểm thổ và Mg2 không cản trở phản ứng. Co thể phát hiện ion K khi co lượng gấp 1500 lần cùa Na . h Các ion Sb3 Bi3 Sn4 UO2 cản trở phản ứng có thể che bằng EDTA. 2. Phản ứng với natri hidrotatrat NaHC4H4O6 Ion tạo với ion K kết tủa trắng tình thể KHC H OA 4 4 6 0 446 lgKs -3 5 . Kết tủa tan trong nước nóng trong dung dịch axit kết tủa tan tạo thành H2C4H4O6 ít phân li KHC4H4O6 i K hc4h4o .-3 5 HC4H4O6 H H2C4H4O6 3 04 KHC4H4O6 i H H2C4H4o IgK -0 46 32 Kết tủa cũng tan trong kiêm do tạo thành muối trung tính KHC4H4O6 ị K HC4H4O -3 5 hc4h4o H C4H4O -4 37 H 0H H2O 14 KHC4H4O6 i 0H K C4H4OỊ H20 IgK 6 13 Có thể dùng axit tatrĩc làm thuốc thử nhưng phải tiến hành trong .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.