Tham khảo tài liệu 'sổ tay tính toán thủy lực part 5', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | d 2 ạ i 9-29 4. Phương pháp thứ tư Đường nước dâng lấy theo dạng parabôn. Đầu đường nước dâng lấy ở tuyến của điểm A hình tức là ở điểm gạp nhau của đáy lòng dẫn với đường nằm ngang đi qua điểm B. Đô dài dường nước dâng trong trường hợp đó bằng j ho H 9_3O i Hình Các phương pháp đơn giản giới thiệu ở trên chỉ nên dùng để tính toán sơ bộ và cũng thích hợp cho việc áp dụng vào hồ chứa thiên nhiên. . CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU TRONG KÊNH CÓ ĐỘ SÂU KHÔNG Đổi VÀ CÓ BỀ RỘNG THAY Đổi PHƯƠNG PHÁP V. Đ. TURIN V Đ. Turin năm 1947 đã giải quyết toàn diện và hoàn thiện vấn đề chuyển động trong kênh có độ sâu không đổi. Phương trình cơ bản có dạng .db K2 p Ì-Í-TV ds Q2 hay p l- ĩ 2 9-31 ds _ a hC2 ri . __. . xK trong đó p - - khi c const p ọ b còn T . g X Kt Các dạng kênh có thể xảy ra được giới thiệu trong bảng tổng quát của V. Đ. Jurin bảng . Có thể vẽ bình diện kênh bằng nhiều cách khác nhau. Chúng tồi trình bày dưới dây phương pháp dại lượng đơn vị và dẫn xuất . a Đối với kênh đáy bàng i 0 Khoảng cách giữa hai mặt cắt có bề rộng đáy b2 và b được xác định trực tiếp theo phương trình Jurin 9-32 không cần tính thử đần. L _2 s2 - S he2 Ầ ĩĩ ơ2 - ơ n const 9-32 g trong đó Cn - hệ số Sêzi tính theo công thức Pavlôpxki Cn R ứng với n n R l Ũ0m ơ và ơ2 - hàm số cùa chiều rộng tương đối của đáy kênh 288 a f p Jv p dp C Trị sô bằng số của ơ và ơ2 lấy ở bảng đối với p b h Bảng . Bình diện kênh trong chuyển động không đều và chiều sâu cô định Độ dốc Công íhức Khu vực Biến sô Dấu cùa đại lượng db ds Dạng lòng dãn Sơ đồ trên bình diện b K n Ko A b bo n 1 - Co hẹp i 0 db 2 Jr1-1 B b b b bu n i n 1 0 Không đổi Mở rộng T b B 1 i 0 Mẹ i 0 ds - Không thể có Mở rộng CTTp i 0 db 2 ds - chuyển động đểu Mở rộng Bảng Các giá trị K ng V p và ơ để tính toán kênh có độ sâu không đổi và bề rộng thay đổi tùy theo chiều rộng tương đối p b h theo phương pháp của V Đ. Jurin P TÍP ơ p rộng V P ơ i 2 3 4 5 6 7 8 Với m - 0 0 Với nr 0 5 0 029 0 234 0 093 0 5