Tham khảo tài liệu 'sổ tay tính toán thủy lực part 8', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | trong đó Aị - hệ sô góc của đường gẫy khúc dị - đường kính lớn nhất của nhóm hạt sau cùng d 0 0025mm dn và dn i - đường kính nhỏ nhất và lớn nhất của nhóm hạt đã cho AGị - phần ưọng lượng đất theo phần ưăm so với tổng trọng lượng của nhóm hạt đã cho. Nếu đường cong thành phần hạt bắt đầu từ đường kính db ta dùng công thức 1 d J- AJn 12-11 d dn Bảng . Giá trị hệ số Cp tùy thuộc vào độ rỗng của đất CP 0 757 0 731 0 706 0 680 0 656 0 632 0 608 0 585 0 562 0 540 m 0 27 0 28 0 29 0 30 0 31 0 32 0 33 0 34 0 35 0 36 CP 0 518 0 497 0 476 0 456 0 435 0 416 0 397 0 378 0 360 0 342 m 0 37 0 38 0 39 0 40 0 41 0 42 0 43 0 44 0 45 0 46 Bảng . Các giá trị của hệ số T tùy thuộc vào nhiệt độ I độ 0 5 8 10 12 15 17 20 23 t 25 29 ĩ 0 585 0 698 0 766 0 807 0 854 0 926 0 975 1 052 1 131 1 180 2 231 . CÁC HỆ THỨC Cơ BẢN VÊ CHUYỂN động không áp của NUỠC NGẦM a Các phương trình cơ bản Chuyển động đều. Trong chuyển động đều V const dọc theo đường nước thấm và độ dốc mặt nước tự do bằng độ dổc đáy. Vân tốc thấm được xác định từ biêu thức V - kJ Chuyển động không đều. Đối với lòng dẫn lăng trụ khi i 0 phương trình vi phân chuyển động không đều có dạng hình 12-12 ds h trong đó h - chiều sâu của dòng chảy tại mặt cắt đang xét 502 s - khoảng cách từ mặt cắt đang xét đến mặt cắt ban đầu nào dó i - độ dốc tầng đất đáy hp - chiều sâu dòng chảy trong chuyển động dều chiều sâu bình thường . Hình Hình b Các dạng đường mạt nước tự do trong chuyển động không đều 7. Khi tầng đáy có độ dốc thuận i 0 hình dường chiều sãu bình thường tức íà chiỂu sâu chảy đẻu chia dòng chảy ra làm hai khu vực a và b. dh Khu vực a chiều sâu dòng chảy h ho 0 do đó chiểu sâu h tăng dân theo ds dòng chảy và mặt tự do có dạng đường nước dâng. Khu vực b chiều sâu dòng chảy h h 0 vì vậy chiều sâu h giảm dần ds . theo dòng chảy và mặt tự do có dạng đường nước hạ. 2. Khi tầng đáy có độ dốc nghịch ì 0 hình ta luôn luôn có 0 và ds chiều sáu dòng chảy giảm dần theo dòng chảy đường nước hạ . 3. Khi