Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn thóc gạo part 6', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TIÊU CHUẨN THÁI LAN 63. Gạo đồ 10 loại đặc biệt Loại gạo này có loại hạt thành phần hạt và mức độ xát như sau Loại hạt - Các loại hạt dài loại 1 loại 2 không dưới 30 còn lại là loại 3. - Có thể có hạt ngắn không quá 20 . Thành phần hạt gồm - Hạt nguyên vẹn không dưới 75 0 . - Tấm có chiều dài từ 3 5 phần hạt trở lên nhưng 7 0 phần hạt không quá 12 . Có thể có gạo tấm chiều dài 3 5 phần hạt và không lọt qua sàng số 7 nhưng không quá 0 7 và tấm gạo đồ nhỏ C1 không quá 0 3 . - Còn lại là gạo nguyên có chiều dài từ 7 0 phần hạt trở lên. Những chỉ tiêu khác - Hạt đỏ và hoặc hạt xát dối không quá 2 . - Hạt vàng không quá 0 75 . - Hạt đen không quá 0 2 . - Hạt đen một phẫn và hạt chấm đen không quá 2 5 trong đó hạt đen một phần không vượt quá 1 . - Hạt hư hỏng không quá 1 5 . - Gạo nếp không quá 1 5 . - Thóc không quá 5 hạt 1 kg gạo. - Hạt không hoàn thiện hạt xanh non hạt khác và tạp chất có không quá 0 4 . Mức độ xát . Xát kỹ. 64. Gạo đồ 10 Loại gạo này có loại hạt thành phần hạt và mức độ xát như sau Loại hạt - Các loại hạt dài loại 1 loại 2 không dưới 30 còn lại là loại 3. - Có thể có hạt ngắn nhưng không quá 20 . Thành phần - Hạt nguyên vẹn không dưới 75 0 . - Tấm có chiều dài từ 3 5 phần hạt trở lên nhưng 7 0 phần hạt không quá 12 . Có thể có gạo tấm chiều dài 3 5 phần hạt và khồng lọt qua sàng số 7 nhưng không quá 0 7 và tấm gạo đồ nhỏ C1 không quá 0 3 . - Còn lại là gạo nguyên có chiều dài từ 7 0 phần hạt trở lên. Những chỉ tiêu khác - Hạt đỏ và hoặc hạt xát dối không quá 2 . - Hạt vàng không quá 1 5 . 133 TIÊU CHUẨN THÁI LAN - Hạt đen không quá 0 25 . - Hạt đen một phần và hạt chấm đen không quá 3 5 trong đó hạt đen một phần không vượt quá 2 . - Gạo nếp không quá 1 5 . - Thóc không quá 10 hạt 1 kg gạo. - Hạt không hoàn thiện hạt xanh non hạt khác và tạp chất không quá 0 4 . Mức độ xát. Xát kỹ. 65 . Gạo đồ 15 Loại gạo này có loại hạt thành phẩn hạt và mức độ xát như sau Loại hạt - Các loại hạt dài loại 1 loại 2 không dưới 25 còn lại là loại 3. - Có thể có hạt ngắn