BẢNG KÊ GIA HẠN NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP QUÝ I, II, III ĐÃ THỰC HIỆN NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (Ban hành kèm theo Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ Tài chính) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG KÊ GIA HẠN NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP QUÝ I II III ĐÃ THỰC HIệN nộp NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 Ban hành kèm theo Thông tư số 170 2011 TT-BTC ngày 25 11 2011 của Bộ Tài chính I- Thông tin của người nộp thuế 01 Tên người nộp thuế . 02 Mã số thuế 03 Địa chỉ . 04 Quận huyện phố . 05 Tỉnh thành 06 Điện thoại . 07 Fax . 08 Email . 09 Tên đại lý thuế nếu có . 10 Mã số thuế 13 Địa chỉ . 11 Quận huyện . 12 Tỉnh thành phố . 13 Điện thoại . 14 Fax . 15 Email . 16 Hợp đồng đại lý thuế số . ngày. II- Xác định số thuế được gia hạn Đơn vị tiền đồng Việt Nam Số thuế TNDN phải nộp năm 2011 Số thuế được gia 2011 th 54 2011 C TNDN hạn năm eo QĐ D-TTg Số tiền đã nộp ngân sách Kỳ tính thuế Số thuế TNDN phải nộp Hạn nộp Số thuế được gia hạn Hạn nộp Số tiền thuế tiền phạt Số chứng từ Ngày chứng từ 1 2 3 4 5 6 7 8 Quý I - Tiền thuế - Tiền phạt chậm nộp NNT tự kê khai hoặc theo thông báo của cơ quan thuế Quý II - Số thuế TNDN đã tính bù trừ vào số thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động không được gia hạn hoặc số thuế phải nộp của lần nộp tiếp theo . đồng. Số tiền Bằng số .Bằng chữ. - Số thuế TNDN còn được hoàn lại .đồng. Số tiền Bằng số .Bằng chữ . Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên . Chứng chỉ hành nghề số . NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu nếu có