Nhiệt động lực học căn bản Phần 4

Đơn vị đo Trong khi học sinh, sinh viên đã quen sử dụng đơn vị SI, thì phần lớn số liệu thu thập và có sẵn để dùng ở nước Mĩ là theo đơn vị Anh quốc. Bảng liệt kê các đơn vị và hệ số đổi đơn vị cho nhiều đại lượng nhiệt động lực học. Hãy để ý việc sử dụng V cho cả thể tích và vận tốc. Phụ lục A trình bày hệ số đổi đơn vị cho nhiều đại lượng khác. Khi biểu diễn một đại lượng theo đơn vị SI, có thể. | Nhiệt động lực học căn bản -Phần 4 Đơn vị đo Trong khi học sinh sinh viên đã quen sử dụng đơn vị SI thì phần lớn số liệu thu thập và có sẵn để dùng ở nước Mĩ là theo đơn vị Anh quốc. Bảng liệt kê các đơn vị và hệ số đổi đơn vị cho nhiều đại lượng nhiệt động lực học. Hãy để ý việc sử dụng V cho cả thể tích và vận tốc. Phụ lục A trình bày hệ số đổi đơn vị cho nhiều đại lượng khác. Khi biểu diễn một đại lượng theo đơn vị SI có thể dùng những kí hiệu tiếp đầu ngữ trong Bảng để biểu diễn bội số theo lũy thừa 10. Vì thế thay vì viết 30 000 W trong hệ SI không dùng dấu phân cách hay 30 X 103 W ta có thể viết đơn giản 30 kW. Đơn vị của những đại lượng khác nhau được suy luận ra qua những định luật vật lí mà những đại lượng đó tuân theo. Cho dù sử dụng hệ đơn vị nào thì tất cả các đơn vị có thể biểu diễn dưới dạng những kết hợp đại số của một tập hợp có chọn lọc những đơn vị gốc. Có bảy đơn vị cơ bản trong hệ SI m kg s K mol A cd candela . Đơn vị cuối hiếm khi gặp trong nhiệt động lực học kĩ thuật. Lưu ý N newton không được liệt kê là một đơn vị gốc. Nó liên hệ với những đơn vị khác theo định luật II Newton F ma Nếu ta đo F theo newton m theo kg và a theo m s2 thì ta thấy N s2. Vì thế newton được biểu diễn theo những đơn vị gốc. Bảng Hệ số đổi đơn vị Đại btợng Ki hiện Đơn vị SI Đơn lị Anh ĐÓI từ đơn vị Anh sang SI nhàn với Chiêu dái L 111 ữ ạ 3048 Khnilunsig m kg Ibm 0 453Ể Thòi giaá t ĩ ãec 1 DỊén tích A D1- í 0 09290 Thè tích V m ztr Ọ 02S32 Vậntòc V m s ãĩK 0 3048 Gĩatôc a m S- fo secr 0 3o4 Vạitờc góc Cữ rĩdỉ nd ĩee 1 Lực. trọng luỊBg F W X ltf 4 448 Khéilưcng riêng p kg m- IbnL ft5 1602 TrậHg lirạng r-éug y nr Ibĩĩ 157 1 Ap suât p kPs pst S S95 lnạng W E u 1 356 Nhiét truvèn Q J Btu loss Cãug suãt w Ị 35Ố w hp -5 Nhiệt thòng Q ĩ ĩ Btu seq 1055 Khci cng IM kẹ ĩ Ibm ĨK 3 -53 ú Tòcđc chảy r m- S ft SỈC 0 02832 Nhiệt dung rièng c k. Btulbm. R 4 18I Entslpv riêng h klkg Btn Ibm Ị326 Entropy riêng g Btulbm. R. 4 .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.