Tham khảo tài liệu 'nhà máy nhiệt điện tập 1 part 9', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ỉ ren gián đó i - s diem 0 ứng với rạng thái hơi ờ trước lổng điểu chinh phán cao áp. Diem 21 1 2 - thông sô hơi irtrớc và sau quá nhiệl trung gian. Nhiệt độ ntróc câ p sau bình gia nhiệt cao áp bằng 27O C. Sau khi qua phần làm lạnh hơi đạt ngoài ờ cửâ trích số 3 lên 27ĩ C. Áp lực trước và sau luabin phụ p r 1 76MN nr Pk 5 MNhn2 i p 3402 Á-. Á-g i 2462 kịỊ Thông số hơi và nước dẫn ra trên bâng 8-2 nhận được các chỉ số sau p l ĩ - áp suất nhiệt độ và cntanpi hơi MN m2 c và Ă . Ărg p - áp suất hơi trước bình gia nhiệt iW V ur thk i - nhiệt độ và cnlanpi nước ứng với áp suất p C kJ k ỉ 0 - dợ gia nhiệt thiếu của bình gia nhiệt V p I. i - áp suất nhiệt độ cnlanpi cũa nước sau bình gia nhiệt theo đường nưóc MNhn2 C kỉỉ Tr - độ gia nhiệt cho nước trong bình gia nhiệt bao gơm phần lạnh hơi. phán gia nhiệt và phíin lạnh đọng kỉỉ qr ì - i - nhiệt do hơi nóng nhủ ra ử bình gia nhiột không ke tời nhiêt dơ hơi lóa ra ỏ phẩn lạnh đọng kJ k i k - hệ sớ khuếch lán nhiệl. Tổn thất áp suất trên đường hơi Irích cho gia nhiệt hổi nhiột iâ y bàng 10 lổn thất phụ ihém ở phán làm lạnh hơi lấy bầng 2 . Đo đặt bình Làm lạnh hơi cứa Irích sơ 3 nên độ gia nhiệt cho nước ử bình gia nhiệt sơ 2 và sơ 3 lấy như nhau. Độ gia nhiệt cho nước ở bình khử khí lấy lăng lên một ít. Độ gia nhiệt cho ntróc ờ các bình gia nhiêt hạ áp được phân chia theo cấp sơ hình học riêng vói bình gia nhiẹt sơ 6 cần bổ sung Ihỏm đọ gia nhiệt phụ ó bình ngtrng tụ hoc hơi . Nhiệt độ nước trong bình gia nhiệt mạng khi vào bằng 50 V khi ra bàng 120 C ờ giữa hai bình bàng 85 c. Lượng nhiệt cấp cho nhu cầu sinh hoạt dùng trong nhà máy lấy bàng 17 650 Âtv. 256 Báng 8-2 Dlểm quà Erinh dóng hơi Bfn h gia nhiét Thông số hơi vá niíờc p. MN m l c i kj kg p MN iir 1 I1. kj kg u. c Ph. MN hi l. 0 IJ 1 kj kg r kJ kg q. k 0 - 23 54 560 3385 3 Ị - c 22 40 558 - 1 GNCA1 362 307 6 271 1190 5 1 31 270 1181 9 1885 5 2 GNCA2 3 66 299 2967 3 40 240 9 1041 8 1 31 5 1925 2 1