Trong 70-290 chúng ta đã biết sử dụng Backup & Restore bằng Windows Backup của Microsoft, nhưng sau khi hệ thống bạn được cài Exchange thì trong Windows Backup sẽ xuất hiện thêm mục Microsoft Exchange Server đây chính là tùy chọn để bạn Backup toàn bộ các Storage của Microsoft Exchange | kythuatvíen HARDWARE AND SOFTWARE Chuyên trang dành cho kỹ thuật viên tin học CHIA SẺ - KINH NGHIỆM - HỌC TẬP - THỦ THUẬT Part 37 - Exchange Server - Backup Restore Trong 70-290 chúng ta đã biết sử dụng Backup Restore bằng Windows Backup của Microsoft nhưng sau khi hệ thống bạn được cài Exchange thì trong Windows Backup sẽ xuất hiện thêm mục Microsoft Exchange Server đây chính là tùy chọn để bạn Backup toàn bộ các Storage của Microsoft Exchange Bây giờ tôi tiến hành Backup toàn bộ Database của Exchange Chọn Start Backup để tiến hành Backup Bây giờ tôi sẽ tiến hành tác động lên các Database của Exchange sao cho các Database này hoàn toàn bị hỏng. Trước hết vì Database đang được Exchange sử dụng Mounted ta phải tiến hành Dismount nó thì mới có thể tác động đến Dbatabase được 1 of 23 Giả sử trong bài tôi Dismount Database Mailbox Database Vào nơi đặt Mailbox Database của Exchange là C Programs Files Microsoft Exchange Server Mailbox First Storage Group Mở file Mailbox bằng Notepad và thêm đại nội dung gì tùy thích vào đây và Save lại 2 of 23 Trô lai Database Management Mount lai Mailbox Database Exchange Management Console File Action View Help o j ES E3 Microsoft Exchange é- Organization Configuratic B 3 Server Configuration I i- Mailbox i s . Client Access Hub Transport 5-j Unified Messaging B - Recipient Configuration i Mailbox A Distribution Group _ J Mail Contact L- Disconnected Mailbox scâ Toolbox Mailbox 1 obje Create Filter Name 1 Role 1 Version SERVER Hub T ranspprt. Client Acce. Version Build la SERVER Database Management Name Database File Path 1 Status B First Storage Group g-y Mailbox Database -Second Storage Group _ Second Storage Group Sê thây Exchange bao loi là Database dâ bi hông roi 3 of .