1. Mặt phẳng CA - CP: ( mép trắng trước-sau) -Mặt phẳng ưa chuộng - Mép trắng trước. | CLVT và CHT mặt phẳng cắt thế nào mặt Phẳng ưa chuộng Mép trắng trước - 1 mặt phẳng CA - CP mép trắng trước-sau Mép trắng sau khác mặt phẳng qua hai phân thể trai tiếp xúct . Móc thể trai . đuôi thể trai gân với mặt phẳng CA - CP -2 mặt phẳng khác - LOM đường nối đuôi mắt-lỗ tai Đường nối bờ ngoài ổ mắt lỗ ống tai ngoài Tương tự mặt phẳng CA - CP Mặt phẳng sử dụng nhiều trên clvT gần xấp xỉ bởi vì mốc bờ ngoài ổ mắt không chính xác trên X quang Đường dưới ổ mắt lỗ ống tai ngoài Mặt phẳng lịch sử Vuông góc với thân nãol - mặt phẳng VIRCHOV - mặt phẳng sừng thái dương và vuông góc với mặt phẳng này Xương mũi trước lỗ ống tai ngoài Nghiên cứu hải mã thoái hoá Gần với mặt phẳng PNO hp II M CLVT kỹ thuật tỷ trọng Chiêu dày lớp căt từ tới 5 mm voxel thê tích pixel x dày lớp căt Cửa sô hẹp chọn 100 đơn vị trong sô UH và chính xác hơn 100 tỷ trọng tương ứng với tô chức não Chuyên môi con sô thành tín hiệu cường độ sáng . mức tỷ trọng UH đơn vị Hounsfield RX truyên hâp thụ khuêch tán 100 - 500 phép đo_ bởi 400 - đầu cảm nhậ cho mỗi vòng quay băt đầu từ phép đo này tái tạo mỗi đơn vị thê tích Pixel Máy tính tái tạo mỗi con sô thành tỷ trọng cho mỗi điêm Khái niệm ma trận ví dụ 256 hàng 256 cột pixel bê mặt