chất Dinotefuran: Hoạt chất này nằm trong nhóm thuốc Neonicotinoid, nhóm độc III, hiệu quả cao khi phòng trừ rầy non và rầy trưởng thành. Lượng dùng: Thuốc dạng 20WP dùng 50 – 100g/ha. Lượng nước phun 400 lít/ha. chất Clothanindin: Nhóm thuốc Neonicotinoid, nhóm độc III, hiệu quả cao khi phòng trừ rầy non và rầy trưởng thành. Lượng dùng: Thuốc dạng 16WGS, dùng 140g/ha. Lượng nước phun 400 lít/ha. chất Thiamethoxam: Thuộc nhóm thuốc Neonicotinoid, nhóm độc III, hiệu quả cao khi phòng trừ rầy non và rầy trưởng thành. Liều lượng sử dụng: Dạng. | Các hoạt chất trừ rầy hiệu quả 1. Hoạt chất Dinotefuran Hoạt chất này nằm trong nhóm thuốc Neonicotinoid nhóm độc III hiệu quả cao khi phòng trừ rầy non và rầy trưởng thành. Lượng dùng Thuốc dạng 20WP dùng 50 - 100g ha. Lượng nước phun 400 lít ha. 2. Hoạt chất Clothanindin Nhóm thuốc Neonicotinoid nhóm độc III hiệu quả cao khi phòng trừ rầy non và rầy trưởng thành. Lượng dùng Thuốc dạng 16WGS dùng 140g ha. Lượng nước phun 400 lít ha. 3. Hoạt chất Thiamethoxam Thuộc nhóm thuốc Neonicotinoid nhóm độc III hiệu quả cao khi phòng trừ rầy non và rầy trưởng thành. Liều lượng sử dụng Dạng 25WG dùng 25 - 80g ha. Lượng nước phun 400 lít ha. 4. Hoạt chất Pymetrozine Thuộc nhóm thuốc Pyridine azomethine nhóm độc III hiệu quả cao khi phòng trừ rầy nâu hại lúa. Lượng dùng Thuốc dạng 50WG dùng 300g ha. Lượng nước phun 480 lít ha. 5. Hoạt chất Imidacloprid Thuộc nhóm Neonicotionoid nhóm độc II diệt trừ nhanh rầy non và rầy trưởng thành. Lượng dùng Thuốc dạng 100SL dùng 0 4 - 0 5 l ha pha trong 400 lít nước. Thuốc dạng 10WP 100WP dùng 0 4 - 0 5 kg ha pha trong 400 lít nước. Thuốc dạng 700WG dùng 40g ha pha trong 400 lít nước. 6. Hoạt chất Fenobucarb Nhóm thuốc Carbamate nhóm độc II diệt rầy non và rầy trưởng thành. Lượng dùng 1 5 - 2 0 l ha pha trong 400 lít nước. 7. Hoạt chất Isoprocarb Nhóm thuốc Carbamate nhóm độc II. Lượng dùng Thuốc dạng 20EC dùng 1 5 - 2 0 l ha pha trong 400 lít nước. Thuốc dạng 25WP dùng 1 5 - 2 0 kg ha pha trong 400 lít nước. Thuốc dạng 50WP dùng 0 7 - 1 0 kg ha pha trong 400 lít nước. 8. Hoạt chất Abamectin Nhóm thuốc Avermectin nhóm độc Ib trừ rầy non và rầy trưởng thành. Lượng dùng Dạng 1 8EC 0 25 - 0 5 lít ha dạng 3 6EC 0 2 - 0 4 lít ha. Lượng nước phun 400 lít ha. 9. Hoạt chất Fipronil Nhóm thuốc Phenyl pyrazoles nhóm độc II trừ rầy nâu hại lúa. Lượng dùng Dạng 0 3G 10kg ha Dạng 5SC 0 4 - 0 5 lít ha Dạng 800WG 25 - 30g ha. Lượng nước phun 400 lít ha. Phun hoặc rải thuốc khi rầy non mới nở tuổi còn nhỏ. 10. Hoạt chất Chlorpyrifos Methyl Nhóm thuốc .