Tham khảo tài liệu 'xúc tiến thương mại part 9', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Bao gói Package - vật bao bọc gói bìa chai hộp w. được sử dụng để chứa đựng bảo quản và xúc tiến sản phẩm. - Bao kiện Packaging - những vật liệu thuỷ tinh nhôm bìa cứng . ban đầu chỉ để chứa đựng và bảo quản sản phẩm trong những năm gần đây vai trò của vật liệu bao bì đã được mở rộng ngoài chức năng chứa đựng và bảo quản nó còn có tấc dụng thu hút sự chú ý cung cấp thêm thông tin vê sản phẩm cũng như hỗ trợ quá trình xúc tiến sản phẩm. - Phát triển sản phẩm Product Development - quá trình cải biến sản phẩm làm cho nó phù hợp hơn với nhu cầu của người tiêu dùng và nâng cao khả năng bán của sản phẩm. - Xác định sản phẩm Product Identification - lựa chọn những lĩnh vực nhũng sản phẩm có nguồn cung ứng đầy đủ cho xuất khẩu và có nhu cầu xác định được trên thế giới hay có tiểm năng xuất khẩu sang một số thị trường nhất định. - Chư kỳ quản lý chat lương Quality Circle - một kỷ thuật quản lý bắt đầu từ các ngành của Nhật Bản được phát triển như một biện pháp để tăng năng suất những nhóm công nhân độc lập chịu trách nhiệm về sản phẩm của chính mình cùng nhau tình nguyên lập kế hoạch sản xuất để sảri phẩm đạt chất lượng tốt hơn và không làm cho công việc của các nhóm công nhân độc lập khác trên dây chuyền sản xuất bị ngừng trệ. - Các biện pháp quản lý chát lượng Quality Controls - các biện pháp bảo đảm cho sản phẩm đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng và nhũng quy định có tính luật pháp sản phẩm tốt có được thông qua việc quản lý chất 22-Xúc tiến TM 323 lượng có hiệu quả giúp bảo đảm rằng mọi người tiêu đùng se trở thành người mua sản phẩm thường xuyên. - Tiêu chuẩn hoá Standardization - xây dựng một bộ tiêu chuẩn kỹ thuật thông nhất cho các sản phẩm cụ thể. - Nhãn hiệu thương mại Trademark - một từ một biểu tượng hay một ký hiệu nhằm xác định hay phân biệt nguồn bảo trợ của hàng hoá và cồ thể bảo đảm các chỉ số chất lượng hàng hoá. - Phân tích dữ liệu thương mại Trade data analysis - một công cụ phân tích và lập kế hoạch sử dụng các sô liệu thông kê xuất nhập khẩu