Tham khảo tài liệu 'cẩm nang an toàn sinh học phòng thí nghiệm part 10', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Methanol CH3OH Chất lỏng không màu dễ bay hơi mùi đặc trưng. Nhiệt độ nóng chảy -98 c nhiệt độ sôi 65 c. Tan trong nước. Ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương dẫn tới ngất kích thích màng nhầy. Phơi nhiễm mãn tính có thế gây tổn thương võng mạc và dây thần kinh mắt. Da Dễ cháy. Nhiệt độ bốc cháy -16 c giới hạn cháy 7-37 . Bảo quản trong bình kín tránh xa nguồn lửa. Tránh hít hơi và tiếp xúc với da. Thao tác trong tủ hút hoặc nơi thông gió tốt. Mang găng tay nhựa hoặc cao su và phương tiện bảo vệ mắt. Có thế phản ứng rất mạnh với các chất oxy hoá magiê hoặc brôm và phản ứng với các chất oxy hoá mạnh hoặc chloroform và natri có thế gây no. Naphthylamin e alpha và beta C10H9N N-phenyl-a-naphthylamin e và N-phenyl-P-naphthylamin e. Tinh thế có màu từ trắng đến hồng mùi đặc trưng. Cấu trúc alpha nhiệt độ nóng chảy 50 C nhiệt độ sôi 301 C. Cấu trúc Beta nhiệt độ nóng chảy 113 c nhiệt độ sôi 306 C ít tan trong nước nhưng hydrocloride thì tan bị tiếp xúc kéo dài có thế bị viêm. Có thể ngấm qua da. Cả hai dạng đều rất Dễ cháy độc khi nuốt hít phải và tiếp xúc với da. Gây ung thư cho người gây ung thư bàng quang. Gây đột biến và quái thai trên thực nghiệm. Ngấm qua da. Tránh tất cả các phơi nhiễm. Sử dụng đồ bảo hộ thích hợp. Thao tác trong tủ hút nơi có thiết bị thải khí hoặc quạt hút gió. Cấm sử dụng hoặc có sự kiểm soát của luật pháp ở nhiều nước. trong nước. . 162. Ninhydrin C9H6O4 Chất rắn màu vàng ánh tự phân huỷ trước khi nóng chảy ở nhiệt độ 241 C. Cung cấp trong bình phun khí dung dưới dạng dung dịch butanol 0 5 . Tan trong nước. Gây độc khi nuốt và hít phải. Kích thích mắt hệ hô hấp và da. Tiếp xúc nhiều lần dẫn tới chứng mẫn cảm da. Dễ cháy. Nhiệt độ bốc cháy 39bc. Tránh hít phải khí dung và hoi cũng như bị dính vào mắt. Dùng găng tay nhựa hoặc cao su và kính bảo vệ loại chống hóa chất. Khi dính vào da tạo thành vết tím kéo dài. Axit nitric Chất lỏng dạng khói Tác động ăn mòn Chất oxy Không hít hoi sử dụng Axit acetic axit chromic Axit nitric 50- 70 không màu hoặc