Thú rừng – Mammalia ở Việt Nam, hình thái và sinh học sinh thái một số loài part 7

Tham khảo tài liệu 'thú rừng – mammalia ở việt nam, hình thái và sinh học sinh thái một số loài part 7', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 136 Đặng Huy Huỳnh và cộng sự Dơi lá mũi nhỏ - Rhinolophus stheno 23. Doi lá tôma - Rhinolophus thomasi Andersen 1905 Rhinolophus thomasi Andersen 1905 100 pl. 3 Karin Hills SE Burma. Đặc điểm Lông đồng mầu phía gốc sợi lông mầu nâu nhạt và sẫm dần tới ngọn sợi lông HB 48 0-50 0 mm T 19 0-20 0 mm FA 44 0-46 0 mm E 16 0-18 0 mm HF 8 0-8 8 mm. Các mẫu thu được ở Việt Nam có bộ lông đồng mầu nâu xám trên mỗi sợi lông thì phần gốc mầu trang hoặc xám nhạt hay đen HB 47 0-53 0 mm T 18 0-25 7 mm FA 33 0-47 0 mm E 14 0-20 0 mm HF 7 0-9 1 mm. Phân bố Việt Nam Lai Châu Mường Muôn Lào Cai Sa Pa Ninh Bình Cúc Phưomg Đồng Nai Biên Hòa Nghệ An Pù Mát Pù Hoạt và Thừa Thiên-Huế Bạch Mã . 154 Đặng Huy Huỳnh và cộng sự Phân bố Việt Nam Ba Bể Bắc Cạn Na Hang Tuyên Quang Cúc Phuơng Ninh Bình Hữu Liên Lạng Sơn Xuân Sơn Phú Thọ Pù Mát Nghệ An Phong Nha-Kẻ Bàng Quảng Binh Bạch Mã Thừa Thiên-Huế . Dơi tai lớn - Myotis chinensis 37. Doi nghệ - Scotophilus heathii Horsíĩcld 1831 Tên khác Tu cẳng kìa Tày . Synonym Vespertilio belangeri Geoffroy 1834. Nycticejus luteus Blyth 1851. Scotophilus flaveolus Horsfield 1851. s. kuhlii insularis Allen 1906. s. solutatus watkinsi Sanborn 1852. Tên tiếng Anh Common yellow-bellied bat Asiatic greater yellow house bat Đặc điểm Kích thước tương đối lớn trong họ Dơi muỗi với trọng lượng trung bình 46g và chiều dài cẳng tay từ 54-69mm. Bộ lông ngắn và chương IV. Bộ doi- chiroptera 155 mượt phần gáy cổ thì sáng và dài hơn. Màu lông vàng đặc trưng. Gân giông với loài Dơi nâu Scotophilus kuhlii nhưng có kích thước lớn hơn. Lông mặt lưng nâu vàng tại gốc của một số lông có màu vàng nhạt và có đình lông vàng đậm hơn lông ở gốc. Lông mặt bụng màu hơi vàng da bò. Cánh màu nâu. Mấu tai cong và thu hẹp dần về phía trước. Kích thước HB 74 5-83 5mm T 58 -64 2mm HF 12 4-13 5mmE 13 l-15 9mm FA 61 4-63 4mm Wt 46 5g. Sinh học sinh thái sổng trong các đường hầm hay trong các hốc nhỏ trong hang động ẩm ướt gần khu vực có ăn muỗi và các loài côn trùng nhỏ. Phân bố

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.