Tham khảo tài liệu 'thủy động lực học part 6', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Theo một nghĩa nào dó trường hợp ngược lại là khi có sự lan truyền của sóng âm do nguồn chuyển động phát ra trong một môi trường đứng yên. Giả sử bây giờ u là vận tốc chuyển động của nguồn. Ta chuyển từ hệ quy chiếu đứng yên sang hệ quy chiếu K chuyển động cùng với nguồn trong hệ K chất lỏng chuyển động với vận tốc -u. Trong hệ K ỗ đây nguồn dứng yên tần số của sóng âm do nguồn phát ra phải bằng tần số ứa của cấc dao động do nguồn thực hiện. Trong 68-1 nêu đổi dấu của u và đưa vào góc 0 giữa các phương u và k ta có - ck 1 - - cosO . Ve 7 Mặt khác trong hệ K dứng yên ban đầu tần sô có liên hệ với vectơ sóng bằng hệ thức 0 ck. Do đó ta đi tới hệ thức Củ -- - . 68-5 1- COS0 c Công thức này xác định môì liên hệ giữa tần sô Ci 0 của các dao động của nguồn âm chuyển động và tần số ữ của âm do người quan sát đứng yên nhận dược. Nếu nguồn di xa người quan sát thì góc 0 giữa vận tôé của nó và phương của sóng đi tối điểm quan sát sẽ nằm giữa các giới hạn n 2 9 rt do đó cos 0 0. Như vậy từ 68-5 ta suy ra rằng nếu nguồn chuyển động và đi xa người quan sát thì tần sô của âm mà người quan sát nhận được sẽ giảm so với fflo . Ngược lại nếu nguồn tiến lại gần người quan sát 0 0 Tt 2 do đó cos 9 0 và tần số Cữ Iủo tăng khi vận tốc u tăng. Khi u cos 0 c theo 68-5 U trỏ nên âm điều đó nói lên rằng âm được ngươi quan sát thu nhận thực tế đi tởi họ theo thử tự ngược lại nghĩa là âm do nguồn phát ra tại những thời điểm muộn hơn đi tới người quan sát sớm hơn âm dược phát ra tại những thời điểm sớm hơn. Như đã nêu ở đầu ặ67 sự gần đúng của âm hình tương ứng với trường hợp của các bước sóng đủ nhỏ nghĩa là của các giá trị lớn của vectd sóng. Muôn thê tần số của âm nói chung phải đủ lớn. Tuy nhiên trong âm học các môi trường chuyển động điều kiện sau cùng này 435 không còn ìà bắt buộc nữa nẽu vận tốc chuyển động của môi trường lớn hơn vận tốc âm. Thực vậy trong trường hợp k có thể lớn ngay khi tần số bằng không từ 68-1 ta có phương trình sau đôì với Cở - 0 ck -uk 68-6 Phương trình này có các