Buzz!!! Dường như Buzz đã khá quen thuộc đối với chúng ta trong những cuộc tán gẫu với bạn bè. Ko chỉ dừng lại ở đó, nó còn mang khá nhiều ý nghĩa thú vị khác. Buzz (số nhiều là buzzes) vừa là tính từ và vừa là động từ. Nó có nghĩa là tiếng vo vo (sâu bọ), tiếng vù vù (máy bay), tiếng rì rầm và tin đồn (từ lóng không đếm được), lan truyền, bay sát (với máy bay khác) Ví dụ như: * The buzz on the issue was that Eddie wasn’t angry anymore. (Có lời. | Bạn biết gì về từ BUZZ Buzz Dường như Buzz đã khá quen thuộc đối với chúng ta trong những cuộc tán gẫu với bạn bè. Ko chỉ dừng lại ở đó nó còn mang khá nhiều ý nghĩa thú vị khác. Buzz số nhiều là buzzes vừa là tính từ và vừa là động từ. Nó có nghĩa là tiếng vo vo sâu bọ tiếng vù vù máy bay tiếng rì rầm và tin đồn từ lóng không đếm được lan truyền bay sát với máy bay khác . Ví dụ như The buzz on the issue was that Eddie wasn t angry anymore. Có lời đồn rằng Eddie không còn giận dữ nữa đâu . I heard a buzz and then saw the plane in the far distance. Tôi nghe tiếng vù vù và sau đó nhìn thấy chiếc máy bay ở khoảng cách xa . The fighter buzzed the airliner. Chiếc máy bay chiến đấu bay sát với chiếc máy bay chở hành khách . Buzz với ý nghĩa linh hoạt được sử dụng khá nhiều trong các thành ngữ mà bạn có thể tham khảo sau đây To buzz about bay vo ve xung quanh To buzz away off từ lóng chuồn trốn đi khỏi Ví dụ I ve got some stuff to do at home so I m going to buzz away off now. Tôi có một vài việc nhà phải làm vì vậy tôi chuẩn bị chuồn đây . Hoặc To give somebody a buzz to telephone someone gọi điện cho ai Ví dụ I ll give you a buzz next week. Tuần tới tôi sẽ gọi điện cho anh