Giúp bạn nêu câu hỏi trong lớp tiếng Anh!

1. Asking for something: Khi bạn muốn yêu cầu điều gì Ví dụ: · Can I have a pen, please? · Do you have a pen for me? · May I have a pen, please? 2. Asking about words: Khi bạn muốn hỏi thầy/cô về từ vựng đang học. Ví dụ: · What’s “(the word)” in English? · What does “(the word)” mean? · How do you say “(the word in your language)” in English? How do you spell “(the word)”? · How do you pronounce “(the word)”? · Where’s the stress in “(the word)”? 3. Asking to repeat: Khi. | Giúp bạn nêu câu hỏi trong lớp tiếng Anh 1. Asking for something Khi bạn muốn yêu cầu điều gì Ví dụ Can I have a pen please Do you have a pen for me May I have a pen please 2. Asking about words Khi bạn muốn hỏi thầy cô về từ vựng đang học. Ví dụ What s the word in English What does the word mean How do you say the word in your language in English How do you spell the word How do you pronounce the word Where s the stress in the word 3. Asking to repeat Khi bạn muốn yêu cầu thầy cô đọc lại Ví dụ Could Can you repeat that please hoặc Could can you say that again please Pardon me 4. Apologizing Xin lỗi Ví dụ Excuse me please. I m sorry. Sorry about that. Sorry I m late. 5. Asking for help Yêu cầu giúp đỡ Ví dụ I don t understand. Can you help me please Is this right wrong 6. Saying Hello and Goodbye Chào và tạm biệt Khi thầy cô vào lớp và khi kết thúc tiết học . Ví dụ Good morning afternoon evening Hello Hi How are you Goodbye Have a good weekend day evening time

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.