Mẫu quảng cáo nhỏ là những quảng cáo mà được thấy trên những báo địa phương và quốc gia, và đôi khi trên những bảng thông báo tại cửa hàng, trường học Trên những trang quảng cáo của báo và tạp chí, mỗi từ và/hoặc ký tự phải được tính tiền, vì thế để làm cho chúng rẻ hơn, người ta thường sử dụng những từ ngắn và viết tắt, và một số từ không cần thiết sẽ không được đưa vào. Bài viết này sẽ tập trung vào ngôn ngữ được sử dụng để quảng cáo về nhà ở | TỪ VỰNG NHỮNG QUẢNG CÁO NHỎ - NHÀ Ở Mẫu quảng cáo nhỏ là những quảng cáo mà được thấy trên những báo địa phương và quốc gia và đôi khi trên những bảng thông báo tại cửa hàng trường học. Trên những trang quảng cáo của báo và tạp chí mỗi từ và hoặc ký tự phải được tính tiền vì thế để làm cho chúng rẻ hơn người ta thường sử dụng những từ ngắn và viết tắt và một số từ không cần thiết sẽ không được đưa vào. Bài viết này sẽ tập trung vào ngôn ngữ được sử dụng để quảng cáo về nhà ở. Con người Những người quảng cáo thường nói về những loại người mà họ cần. Họ thường làm việc này bằng cách sử dụng những tính từ như clean sạch sẽ quiet thích sự yên lặng . nhưng những danh từ kép cũng có thể được sử dụng. professional prof. tính từ danh từ người có công ăn việc làm. - Rooms available professionals only. Có những phòng trống dành cho người đi làm. - Prof. male required for shared house. Cần một người đi làm nam để ở chung nhà. mature tính từ từ này được sử dụng đê mô tả một người có trách nhiệm trầm và có tuổi hơn. Mature lady wanted for single room. Có phòng đơn dành cho phụ nữ trung niên. easy-going tính từ thân thiện và thoải mái. Easy-going guy wanted for student house. Nhà sinh viên cần một người thuê thân thiện. n s tính từ danh từ non-smoker - người không hút thuốc n s prof. lady wanted for single room. Một nữ có việc làm không hút thuốc cần một phòng đơn. landlord landlady danh từ Người sở hữu nhà ở. Landlord là nam landlady là nữ. tenant danh từ Là người trả tiền đê thuê nhà ở. lodger danh từ Người sống cùng với chủ nhà. mixed tính từ Từ này có nghĩa là cả nam và nữ sống chung một nhà. Các loại nhà ở flatshare houseshare danh từ Từ này chỉ về tình cảnh chia sẻ một nhà hoặc căn hộ với những người không phải là gia đình bạn. Alice says bright sunny room in mixed flatshare. Alice nói một căn phòng sáng sủa có ánh nắng trong một căn hộ nam nữ sống chung. bedsit danh từ Một loại nhà ở nơi bạn sinh hoạt và ngủ trong một phòng. Phòng tắm và nhà bếp được sử dụng chung với .