Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa nước nhà hiện nay thì ngành Công nghiệp Điện năng đã thực sự trở thành một ngành công nghiệp mũi nhọn, và vai trò của nó đối với các ngành công nghiệp khác ngày càng được khẳng định. | Cung cấp điện THIẾT KẾ MÔN HỌC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN Tên đề thiết kế Thiết kếHTCCĐ cho nhà máy ghi theo bản vẽ kèm theo NHIỆM VỤ THIẾT KẾ 1. Mở đầu . Giới thiệu chung về nhà máy vị trí địa lý kinh tế đặc điểm công nghệ đặc điểm và phân bố của phụ tải phân loại phụ tải điện. . Nội dung tính toán thiết kế các tài liệu tham khảo. 2. Xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng và toàn nhà máy 3. Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy . Lựa chọn cấp điện áp truyền tải điện từ hệ thống điện về nhà máy. . Lựa chọn số lượng dung lượng và vị trí đặt trạm biến áp trung gian trạm biến áp chính hoặc trạm phân phối trung tâm. . Lựa chọn số lượng dung lượng và vị trí đặt các trạm biến áp phân xưởng . Lập và lựa chọn sơ đồ cung cấp điện cho nhà máy Thiết kế chi tiết HTCCĐ theo sơ đồ đã lựa chọn 4. Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xưởng Sửa chữa cơ khí 5. Tính toán bù công suất phản kháng để nâng cao cosũũcho nhà máy 6. Thiết kế hệ thống chiếu sáng chung cho phân xưởng Sửa chữa cơ khí. CÁC BẢN VẼ TRÊN KHỔ GIẤY A0 1. Sơ đồ nguyên lý HTCCĐ toàn nhà máy mạng điện cao áp . 2. Sơ đồ nguyên lý mạng điện hạ áp của phân xưởng Sửa chữa cơ khí. CÁC SỐ LIỆU VỀ NGUỒN ĐIỆN VÀ NHÀ MÁY 1. Điện áp tự chọn theo công suất của nhà máy và khoảng cách từ nhà máy đến TBA khu vực hệ thống điện . 2. Công suất của nguồn điện vô cùng lớn. 3. Dung lượng ngắn mạch về phía hạ áp của TBA khu vực 250MVA. 4. Đường dây nối từ TBA khu vực về nhà máy dùng loại dây AC hoặc cáp XLPE. 5. Khoảng cách từ TBA khu vực đến nhà máy 15 km 6. Nhà máy làm việc 3 ca. Ngày nhận đề Tháng năm CÁN BỘ HƯỚNG DẪN Nhà máy số 8 Từ hệ thống điện đến 9 2 6 1 8 5 Cung cấp điện Nhà máy công cơ khí công nghiệp địa phương mặt bằng nhà máy số 8 . SỐ TRÊN MẶT BẰNG TÊN PHÂN XƯỞNG CÔNG SUẤT ĐẶT kW 1 Phân xưởng cơ khí chính 1200 2 Phân xưởng lắp ráp 800 3 Phân xưởng sửa chữa cơ khí 4 Phân xưởng rèn 600 5 Phân xưởng đúc 400 6 Bộ phận nén ép 450 7 Phân xưởng kết cấu kim loại 230 8 Văn phòng và phòng thiết kế 80 9 Trạm .