- Danh từ đếm được có thể được dùng với số đếm do đó có hình thái số ít, số nhiều. Nó có thể dùng được dùng với a (an) và the. - Danh từ không đếm được không dùng được với số đếm do đó nó không có hình thái số nhiều. Do đó, nó không dùng được với a (an). - Một số các danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt ví dụ: Whom làm tân ngữ của câu phụ ββ Mệnh đề phụ bắt buộc và mệnh đề. | email info@ FOR MOR INFORMATION PLEASE CONTACT info@ 1. Chủ ngữ subject . 7 p Danh từ đếm được và không đếm được. p Quán từ a an và the p Cách sử dụng Other và another. p Cách sử dụng litter a litter few a few p Sở hữu cách p Some any 2. Động từ verb p Hiện tại present Hiệntại đơn giản simple present Hiện tại tiếp diễn present progressive Present perfect hiện tại hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn preset perfect progressive p Quá khứ Past Quá khứ đơn giản simple past Quá khứ tiếp diễn Past progresive . Quá khứ hoàn thành past perfect . Quá khứ hoàn thành tiếp diễn past perfect progressive . Download tài liệu học tập và ôn thi miễn phí tại Trang 2 email info@ p Tương lai Tương lai đơn giản simple future Tương lai tiếp diễn future progressive Tương lai hoàn thành future perfect 3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và đông từ. p Chủ ngữ đứng tách khỏi đông từ. p Các danh từ luôn đòi hỏi đông từ và đại từ số it. p Cách sử dụng none no p Cách sử dụng cấu trúc either . or và neither . nor. p Các danh từ tập thể p Cách sử dụng A number of the number of p Các danh từ luôn dùng ở số nhiều. p Cách dùng các thành ngữ There is there are 4. Đại từ p Đại từ nhân xưng chủ ngữ Subject pronoun p Đại từ nhân xưng tân ngữ p Tính từ sở hữu p Đại từ sở hữu p Đại từ phản thân reflexive pronoun 5. Đông từ dùng làm tân ngữ p Đông từ nguyên thể làm tân ngữ p Ving dùng làm tân ngữ p 3 đông từ đặc biệt p Các đông từ đứng đằng sau giới từ Download tài liệu học tập và ôn thi miễn phí tại Trang 3 email info@ p Vấn đề đại từ đi trước động từ nguyên thể hoặc Ving làm tân ngữ. 6. Cách sử dụng động từ bán khiếm khuyết need và dare p need p Dare 7. Cách dùng động từ to be infinitive 8. Câu hỏi