Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cao đẳng môn tiếng trung 2012_11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 05 trang ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn TIẾNG TRUNG QUỐC Khối D Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 824 Họ tên thí sinh . Số báo danh . ĐỀ THI GỒM 80 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80 DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn vị trí đúng ứng với A hoặc B C D cho từ cụm từ trong ngoặc trong mỗi câu sau. Câu 1 A m A B T C W D AAmtlAo A- Câu 2 A t mt B K C A SAÌlJM Do Câu 3 B A ft M B w a C JA D A AẼBo A Câu 4 A Mi B M bW C fitw f D AA WA O ẼA Câu 5 A AA A B m C. t0 DodPL Câu 6 A T s B B C SA D B Ao ffiSMA Câu 7 A SAl A B SWMA AM C Wí D o A Câu 8 wạ A fêW B D C w D Chọn phương án đúng ứng với A hoặc B C D để điền vào chỗ trống cho mỗi câu sau. Câu 9 Phiên âm đúng của từ là àngwăn. A. p B. d C. f D. b Câu 10 Phiên âm đúng của từ tỄA là . A. mántou B. mántóu C. màntóu D. màntou Câu 11 Phiên âm đúng của từ M là . B. teshu Câu 12 Phiên âm đúng của từ ùĩậ là mángl A. ù B. ù C. uè D. iè Câu 13 Phiên âm đúng của từ A là únzhào. A. s B. q C. x D. sh Câu 14 Phiên âm đúng của từ A là jia àng. A. z B. ch C. zh D. sh Câu 15 Phiên âm đúng của từ 1 là d què. A. ì B. é C. í D. e Câu 16 Phiên âm đúng của từ A là chũf A. án B. á C. áng D. én Chọn phương án đúng ứng với A hoặc B C D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 17 liến 26. AAA AM Affl nA 17 ÍWAAI Ù A AMISÍẾ A ÌÌ O AMAWAWÍT ÌAA BISÍẾ WAA 18 tòMK fc WMafêArm .mmm 19 Ù A A m. Aia 20 Pấ lỄSA AMA 21 ftfl-Wtò AMAĩAMBWAAA AIù W AMAWA A Ao Trang 1 5 - Mã đề thi 824 AA AfMAWA 22 Ấm ĩmmsm 23 MWMW TAWARA 24 A T AHW MW MTMWWAÍẾÍTA MW jm 25 TÍ MWA ẾA M T 26 Afô o Câu 17 A. M Câu 18 A. WM Câu 19 A. In Câu 20 A. TA Câu 21 A. ỀA Câu 22 A. Câu 23 A. Aa Câu 24 A. A Câu 25 A. AA Câu 26 A. A B. M C. S D. B B. A C. w D. B. o C. M D. K B. AT C. AT D. A B. is C. AT D. iA B. A C. D. w B. ga C. D. M B. T C. A D. A B. ttì C. Ab D. TA B. A C. T D. A Chọn phương án đúng ứng với A hoặc B C D để giải thích từ cụm từ gạch .