Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cao đẳng môn sinh học 2012_9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 07 trang ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn SINH HỌC Khối B Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 416 Họ tên thí sinh . Số báo danh . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 40 câu từ câu 1 đến câu 40 Câu 1 Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là A. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển. C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được cân bằng với sức chứa của môi trường. D. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể. Câu 2 Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử A. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. B. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào. C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau. D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. Câu 3 Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau 1 Ở miền Bắc Việt Nam số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét nhiệt độ xuống dưới 8oC. 2 Ở Việt Nam vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp sâu hại xuất hiện nhiều. 3 Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002. 4 Hàng năm chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa ngô. Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là A. 2 và 4 . B. 1 và 3 . C. 2 và 3 . D. 1 và 4 . Câu 4 Trong chu trình sinh địa hóa nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường không khí dưới dạng nitơ phân tử N2 thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau đây A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Cây họ đậu. C. Động vật đa bào. D. Vi khuẩn cố định nitơ. Câu 5 Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1 2 1 1 2 1 A. Aabb X AAbb. B. Aabb X aaBb. C. AaBb X AaBb. D. aaBb X