Tham khảo tài liệu 'lý thuyết và bài tập hóa học 11 cơ bản và nâng cao(phần 7)', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC A. PHẦN LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM I. ANDEHIT 1. Định nghĩa - Danh pháp a. Định nghĩa Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH O liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H. - Ví dụ HCHO CH3CH0. b. Danh pháp - Tên thay thế của các andehit no đơn chức mạch hở như sau Tên hidrocacbon no tương ứng với mạch chính al 43 21 Ví dụ CH3CH CH3 CH2CHO 3-metylbutanal - Tên thường của một số anđehit Andehit tên axit tương ứng Ví dụ HCHO andehit fomic CH3CHO andehit axetic . . . 2. Tính chất hóa học - Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử a. Tính oxi hóa Phản ứng cộng H2 tạo thành ancol bậc I RCHO H2 Ni t0 RCH2OH b. Tính khử Tác dụng với các chất oxi hóa R-CHO 2AgNO3 H2O 3NH3 10 R-COONH4 2Agị 2NH4NO3 R-CHO 2Cu OH 2 NaOH RCOONa Cu2Oị 3H2O đỏ gạch Các phản ứng trên dùng để nhận biết andehit. 3. Điều chế - Để điều chế andehit ta đi từ ancol bằng phản ứng oxi hóa không hoàn toàn. CH3CH2OH CuO CH3CHO Cu H2O - Đi từ hidrocacbon. 2CH2 CH2 O2 x 2CH3CHO II. XETON 1. Định nghĩa - Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm U Oliên kết trực tiếp với hai nguyên tử C. 7 -Ví dụ CH3-CO-CH3 đimetyl xeton CH3-CO-C6H5 metyl phenyl xeton . . . 2. Tính chất hóa học - Cộng H2 tạo thành ancol bậc II. R-CO-R H2 Ni 0 RCH OH R CH3-CO-CH3 H2 CH3CH OH CH3 - Xeton không tham gia phản ứng tráng gương. 3. Điều chế - Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II. CH3CH OH CH3 CuO CH3-CO-CH3 Cu H2O - Đi từ hidrocacbon. III. AXIT CACBOXYLIC 1. Định nghĩa - Danh pháp a. Định nghĩa - Là những phân tử hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H. - Ví dụ HcOOH CH3COOH . . . b. Danh pháp - Tên thay thế của các axit cacboxylic no đơn chức mạch hở như sau GV Nguyễn Phú Hoạt Page 48 Trường THPTNguyễn Chí Thanh Simpo PDF MergeWSplit Un registered Version - http - Ví dụ CH3CH CH3 CH2CH2COOH .