HS nắm được cách xác định các thông số trạng thái thông qua định luật Sác - lơ và giải các dạng bài tập có liên quan đến quá trình đẳng nhiệt, nắm được cách đổi nhiệt độ Censius sang Kelvin. Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. tâm: BT về định luật Sác – lơ. III. Chuẩn bị: Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. . | Tiết 50 Bài Tập về Quá Trình Đẳng Tích Định Luật Sác - Lơ tiêu J HS nắm được cách xác định các thông số trạng thái thông qua định luật Sác - lơ và giải các dạng bài tập có liên quan đến quá trình đẳng nhiệt nắm được cách đổi nhiệt độ Censius sang Kelvin. J Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. II. Trọng tâm BT về định luật Sác - lơ. III. Chuẩn bị Giáo viên Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng Học sinh Giải bài tập SBT ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp 1. Hoạt động 1 10 phút Ôn tập cũng cố . Ôn tập theo hướng dẫn CH 1 Định luật Sác - lơ CH 2 Ap lực khí tác dụng Định luật Sác - lơ p p2 T T J1 J2 T t 273 Khối lượng riêng p m lên một tiết diện S F 2. Hoạt động 2 31 phút Bài tập HS ghi nhận dạng bài tập thảo luận nêu cơ sở vận dụng . Ghi bài tập tóm tắt phân tích tiến hành giải Phân tích bài toán tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và cần tìm Tìm lời giải cho cụ thể bài Hs trình bày bài giải. GV nêu loại bài tập yêu cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết áp dụng . GV nêu bài tập áp dụng yêu cầu HS - Tóm tắt bài toán - Phân tích tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và cần tìm - Tìm lời giải cho cụ thể bài Đọc đề và hướng dẫn HS phân tích đề để tìm hướng giải Bài 1 BT SBT Giải a Dùng công thức p p. PẼ. T T T T T2 T p 10atm 2 273 Dùng đồ thị ta thấy p 10 atm b Dùng công thức P1 P2 T PT T T 2 P1 T2 3p T 3T 819K Po Dùng đồ thị ta thấy T2 819K Bài 2 BT SBT Phân tích những dữ kiện đề bài đề xuất hướng giải quyết bài toán HS thảo luận theo nhóm tìm hướng giải theo gợi ý. Cả lớp theo dõi nhận xét. Ap dụng định luật Sác - lơ xác định các thông số trạng thái đề bài yêu cầu. Cả lớp theo dõi nhận xét. Gọi hai HS lên bảng trình bày theo hai cách Dùng công thức và dùng đồ thị. Yêu cầu HS biểu diễn các thông số trạng thái của lượng khí Gọi một HS khác lên bảng sửa GV nhận xét lưu ý bài làm cho điểm - Cho làm bài tập thêm Giải Để nút bật ra áp lực không khí trong chai tác dụng lên nút phải lớn hơn áp lực khí quyển và lực ma sát. P2S Fms PiS F P2 -f P1 S