Unit 26. Can, could and be able to

A Chúng ta dùng can để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì. Chúng ta dùng can+infinitive (can do/can see ) We can see the lake from our bedroom window. Chúng ta có thể nhìn thấy cái hồ từ cửa sổ phòng ngủ. Can you speak any foreign languages? Bạn có nói được một ngoại ngữ nào không? I can come and see you tomorrow if you like. Tôi có thể đến thăm bạn vào ngày mai nếu bạn muốn. Dạng phủ định của can là can’t (=cannot) I’m. | Unit 26. Can could and be able to A Chúng ta dùng can để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì. Chúng ta dùng can infinitive can do can see. We can see the lake from our bedroom window. Chúng ta có thể nhìn thấy cái hồ từ cửa sổ phòng ngủ. Can you speak any foreign languages Bạn có nói được một ngoại ngữ nào không I can come and see you tomorrow if you like. Tôi có thể đến thăm bạn vào ngày mai nếu bạn muốn. Dạng phủ định của can là can t cannot I m afraid I can t come to the party on Friday. Tôi e rằng tôi không thể đi dự tiệc vào ngày thứ sáu. B Be able to. có thể thay thế được cho can nhưng can vẫn được dùng nhiều hơn Are you able to speak any foreign languages Bạn có thể nói được một ngoại ngữ nào không Nhưng can chỉ có hai dạng can present và could past nên khi cần thiết chúng ta phải dùng Be able to. Hãy so sánh I can t sleep. Tôi không ngủ được. Nhưng I haven t been able to sleep recently. can không có present perfect Gần đây tôi không ngủ được. Tom can come tomorrow. Ngày mai Tom có thể đến. Nhưng Tom might be able to come tomorrow. can không có infinitive Ngày mai Tom có khả năng sẽ đến. C Could và was able to. Đôi khi could là dạng quá khứ của can. Chúng ta dùng could đặc biệt với see hear smell taste feel remember understand When we went into the house we could smell burning. Khi chúng tôi đi vào căn nhà chúng tôi có thể ngửi được mùi cháy. She spoke in a very low voice but I could understand what she said. Cô ấy đã nói giọng rất trầm nhưng tôi có thể hiểu cô ấy nói gì. Chúng ta dùng could để diễn tả ai đó là có khả năng nói chung hay được phép để làm điều gì đó. My grandfather could speak five languages. Ông tôi có thể nói được năm ngoại ngữ We were completely free. We could do what we wanted. we were allowed to do. Chúng ta đã hoàn toàn tự do. Chúng ta có thể làm những gì mà chúng ta muốn chúng ta đã được phép làm. Chúng ta dùng could để chỉ khả năng nói chung general ability . Nhưng để đề cập tới một sự việc xảy ra trong

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    90    2    01-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.