Unit 35. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng)

Tham khảo tài liệu 'unit 35. personal pronouns (đại từ nhân xưng)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 35. Personal Pronouns Đại từ nhân xưng Các loại Đại từ Đại từ pronoun là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại 1. Đại từ nhân xưng personal pronouns 2. Đại từ sở hữu possessive pronouns 3. Đại từ phản thân reflexive pronouns 4. Đại từ chỉ định demonstrative pronouns 5. Đại từ nghi vấn interrogative pronouns 6. Đại từ bất định indefinite pronouns 7. Đại từ quan hệ relative pronouns 8. Đại từ phân biệt distributive pronouns Bảng dưới đây giúp nắm vững các ngôi và số của một số đại từ và tính từ có liên quan Ngôi Tính từ Đại từ Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu sở hữu phản thân Subj. Obj. 1 số ít my mine I me myself 2 số ít your yours you you yourself 3 số ít his his he him himself her hers she her herself its it it itself one s one one oneself 1 số nhiều our ours we us ourselves 2 số nhiều your yours you you yourselves 3 số nhiều their theirs they them themselves Đại từ nhân xưng personal pronouns có hai loại loại chỉ dùng làm chủ từ subjective và loại chỉ dùng làm túc từ objective . II. Lưu ý về việc sử dụng Đại từ nhân xưng 1. I luôn luôn được viết hoa. 2. Ngôi 2 thou thee là từ cổ chỉ sử dụng trong thi ca. 3. Sau giới từ preposition người ta dùng đại từ nhân xưng túc từ dù đó là vị trí của một chủ từ. Ví dụ We are students - All of us are students. 4. Trong văn viết formal English ta dùng đại từ nhân xưng túc từ sau BE. Ví dụ It was I who did it. 5. Trong văn nói informal English ta dùng dùng đại từ nhân xưng chủ từ. Ví dụ That s her. Tuy nhiên trong những câu mà đại từ nhân xưng cho thấy một cảm giác chủ từ rõ nét thì hình thức chủ từ luôn được sử dụng. Ví dụ It was he who told me about it. III. Đại từ nhân xưng IT 1. It thay cho một vật một con vật hay một sự việc. It cũng có thể dùng thay cho người khi nói đến một người không xác định. Ví dụ A sudden noise woke me up. It came from downstairs. Một tiếng ồn bất ngờ làm tôi tỉnh giấc. Nó tiếng ồn vẳng đến từ dưới cầu thang. Someone was moving quietly about the room. It was a thief. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.