Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng môn địa chất công trình_ chương 4: nước dưới đất', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | NÀM BÀI GIẢNG MÔN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Chương 4: Nước dưới đất CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Nguồn gốc nước dưới đất : Có 3 nguồn gốc + Do khí quyển (thấm) : Đây là nguồn gốc chủ yếu . Mưa (hàm lượng khoáng hóa thấp) nước mặt (sông, hồ . . ) hòa tan (khoáng vật), phản ứng hóa học, phân hủy sinh vật . . . . thành phần hóa học đa dạng. + Do trầm tích (biển, vịnh . .) : Biển, vịnh . . . (nhiều nước) tích đọng (theo đất đá) thành phần chứa nhiều Na+, Cl-, Mg2+, SO42- và các nguyên tố khác. CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Nguồn gốc nước dưới đất : + Do macma (nguyên sinh) : thứ yếu Macma nguội lanh nhả nước, cung cấp cho NDĐ + Do biến chất (thứ sinh) : Đất đá có trước (giàu nước) nhiệt độ cao, áp lực lớn (quá trình biến chất) nhả nước, cung cấp cho NDĐ CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Một số đặc tính của nước dưới đất : Tính chất vật lý : * Trọng lượng riêng : Thông thường có trọng lượng riêng n> 1 (g/cm3), giá trị này thường thể hiện mức độ khoáng hóa của nước dưới đất. * Màu : Thể hiện sự có | NÀM BÀI GIẢNG MÔN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Chương 4: Nước dưới đất CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Nguồn gốc nước dưới đất : Có 3 nguồn gốc + Do khí quyển (thấm) : Đây là nguồn gốc chủ yếu . Mưa (hàm lượng khoáng hóa thấp) nước mặt (sông, hồ . . ) hòa tan (khoáng vật), phản ứng hóa học, phân hủy sinh vật . . . . thành phần hóa học đa dạng. + Do trầm tích (biển, vịnh . .) : Biển, vịnh . . . (nhiều nước) tích đọng (theo đất đá) thành phần chứa nhiều Na+, Cl-, Mg2+, SO42- và các nguyên tố khác. CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Nguồn gốc nước dưới đất : + Do macma (nguyên sinh) : thứ yếu Macma nguội lanh nhả nước, cung cấp cho NDĐ + Do biến chất (thứ sinh) : Đất đá có trước (giàu nước) nhiệt độ cao, áp lực lớn (quá trình biến chất) nhả nước, cung cấp cho NDĐ CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Một số đặc tính của nước dưới đất : Tính chất vật lý : * Trọng lượng riêng : Thông thường có trọng lượng riêng n> 1 (g/cm3), giá trị này thường thể hiện mức độ khoáng hóa của nước dưới đất. * Màu : Thể hiện sự có mặt của các ion hòa tan có chỉ thị màu, các tạp chất Nước có độ cứng cao màu xanh da trời Nước giàu Fe2+, Fe3+ màu xanh lục. Nước chứa nhiều hữu cơ (tạp chất) phớt vàng. CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Một số đặc tính của nước dưới đất : Tính chất vật lý : * Mùi : Thể hiện các chất khí hòa tan có chỉ thị mùi. Khí H2S mùi đặc trưng (hơi thối) * Vị : Do các ion có chỉ thị vị : Fe2+, Fe3+ tanh. Cl- mặn * Nhiệt độ : Thường thể hiện độ sâu tồn tại của tầng chứa nước. Ngoài ra, còn có một số tính chất khác : Dẫn điện, phóng xạ . . . . CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Một số đặc tính của nước dưới đất : Tính chất hóa học : * Các đơn vị thể hiện thành phần hóa học : + Đơn vị trọng lượng ion- g/l, mg/l. + Đơn vị đương lượng ion- gđl/l (geq/l), mgđl/l (mgeq/l) + Đơn vị phần trăm đương lượng- %đl (%eq) CHƯƠNG 4- NƯỚC DƯỚI ĐẤT Một số đặc tính của nước dưới đất : Tính chất hóa học : * Các đơn vị thể hiện thành phần hóa học : + Đơn vị trọng lượng ion- g/l, mg/l. + Đơn vị đương lượng .