Tài liệu về Aldehyd và ceton

Nắm vững kiến thức cốt lõi về các nhóm hợp chất hữu cơ: aldehyd và ceton, Giải quyết một số vấn đề cơ bản của những nhóm hợp chất nêu trên, Có kiến thức về lý thuyết đủ để thực hiện các phản ứng hữu cơ trong phòng thí nghiệm. Nhận được cơ sở kiến thức cần thiết để tiếp thu tốt các môn học có liên quan và có thể tự nâng cao trình độ về hóa hữu cơ sử dụng trong nghề nghiệp. . | ALDEHYD – CETON VÀ QUINON Là hợp chất chứa nhóm chức carbonyl C=O Nhóm CHO: chức aldehyd – nhóm formyl. Nhóm C=O : chức ceton - nhóm oxo. aldehyd formic aldehyd ceton quinon 1,2-quinon o- quinon 1,4-quinon p-quinon - Quinon là sf [o] các diphenol-diceton vòng chưa no - liên hợp 2-methyl-4-oxohexanal Acid 2-formylbenzoic ñieàu cheá ALDEHYD VÀ CETON DANH PHÁP . Danh pháp aldehyd: a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon tương ứng + al Đánh số 1 cho nhóm CHO b. Tên thông thường: Aldehyd + Tên acid tương ứng Tên gốc Acyl + aldehyd 4-methylpent-2-en-1-al propanal pent-2-en-1-al aldehyd formic formaldehyd aldehyd acetic acetaldehyd aldehyd benzoic benzaldehyd aldehyd acrylic acrolein Danh pháp IUPAC: vị trí các nhóm thế được đánh số . Danh pháp thông thường: vị trí các nhóm thế được đánh số bằng chữ số Hy lạp , , 3-methylpentanal -methylvaleraldehyd 3-chloropropanal -cloropropionaldehyd c. Danh pháp carbaldehyd Cyclohexancarbaldehyd 2-oxocyclohexancarbaldehyd . | ALDEHYD – CETON VÀ QUINON Là hợp chất chứa nhóm chức carbonyl C=O Nhóm CHO: chức aldehyd – nhóm formyl. Nhóm C=O : chức ceton - nhóm oxo. aldehyd formic aldehyd ceton quinon 1,2-quinon o- quinon 1,4-quinon p-quinon - Quinon là sf [o] các diphenol-diceton vòng chưa no - liên hợp 2-methyl-4-oxohexanal Acid 2-formylbenzoic ñieàu cheá ALDEHYD VÀ CETON DANH PHÁP . Danh pháp aldehyd: a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon tương ứng + al Đánh số 1 cho nhóm CHO b. Tên thông thường: Aldehyd + Tên acid tương ứng Tên gốc Acyl + aldehyd 4-methylpent-2-en-1-al propanal pent-2-en-1-al aldehyd formic formaldehyd aldehyd acetic acetaldehyd aldehyd benzoic benzaldehyd aldehyd acrylic acrolein Danh pháp IUPAC: vị trí các nhóm thế được đánh số . Danh pháp thông thường: vị trí các nhóm thế được đánh số bằng chữ số Hy lạp , , 3-methylpentanal -methylvaleraldehyd 3-chloropropanal -cloropropionaldehyd c. Danh pháp carbaldehyd Cyclohexancarbaldehyd 2-oxocyclohexancarbaldehyd . Danh pháp ceton a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon tương ứng + on b. Danh pháp ceton: Tên các gốc hydrocarbon + ceton 2-pentanon 6-methyl hept-1-en-4-on 4-chlorocyclohexanon methylethylceton divinylceton vinylisopropylceton 2-methyl-4-oxohexanal 2. ĐIỀU CHẾ ALDEHYD-CETON . Oxy hóa alcol (hay dehydro hóa) Cần thêm chất khử để tránh aldehyd bị oxy hóa thành acid. (Dùng chất [o] chọn lọc PCC, DCC) menthol menthon ñieàu cheá PCC: Piridinium chlorochromate DCC: N,N’- dicyclohexyl carbodiimide Oxy hóa alcol thành aldehyd và ceton theo Oppenauer. . Ozon hóa alken 6-methylhept-1-en 5-methylhexanal . Tổng hợp oxo(hydroformyl hoá-p/ứ Rouelle) . Hydrat hóa alkyn 4-nonin 5-nonanon(80%) . Tổng hợp aldehyd theo Rosenmund . Nhiệt phân muối của acid carboxylic: (Muối Ca, Ba ) Sử dụng hỗn hợp 2 muối trong đó có muối của acid formic sẽ tạo ald. Acylchlorid (chlorid acid) Aldehyd p/ứ Perrier . Tổng hợp aldehyd theo phản ứng Stephen . Acyl hóa .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    27    1    02-12-2024
463    21    1    02-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.