Quyết định số 42/2001/QĐ-TTg

Quyết định số 42/2001/QĐ-TTg về việc bổ sung các xã đặc biệt khó khăn của chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (chương trình 135) do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành | TH Ủ T ƯỚ NG CHÍNH PH Ủ S Ố 42 2001 Q Đ -TTG C Ộ NG HÒA XÃ H ỘI CH Ủ NGH Ĩ A VIỆ T NAM Độ c l ậ p - T ự do - H ạ nh phúc Hà Nội ngày 26 tháng 03 năm 2001 QUYẾT Đ Ị NH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 42 2001 QĐ-TTG NGÀY 26 THÁNG 3 N Ă M 2001 V Ề VIỆ C B Ổ SUNGCÁC XÃ ĐẶ CBIỆT KHÓ KH ĂN C Ủ A CH ƯƠ NG TRÌNH PHÁT TRI ỂN KINH TẾ XÃ_ H ỘI CÁC XÃ ĐẶ C BIỆ T KHÓ KH ĂN VÙNG ĐỒ NG BÀO DÂN T Ộ C MI ỀN NÚI BIÊN GI ỚI VÀ VÙNG SÂU VÙNG XA CH ƯƠ NG TRÌNH 13 5 TH Ủ T ƯỚ NG CHÍNH PH Ủ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992 Xét đề nghị của Bộ trưởng Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và Miền núi QUYẾT ĐỊNH Đ i ề u 1. Bổ sung 447 xã thuộc 192 huyện của 33 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo danh sách đính kèm Quyết định này vào diện xã đặc biệt khó khăn để được hưởng các chính sách của Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi biên giới và vùng sâu vùng xa Chương trình 135 từ kế hoạch năm 2001. Đ i ề u 2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ trưởng Bộ Tài chính phân bổ vốn của Chương trình 135 thuộc kế hoạch năm 2001 cho Uỷ ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương để giao cho các xã trên thực hiện chương trình. Đ i ề u 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đ i ề u 4. Các Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ Thủ trưởng các ngành liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Nguyễn Công Tạn Đã ký DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦACHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRI Ể N Kinh Tế - XÃ H ỘI CÁCXÃ ĐẶ C BI Ệ T KHÓ KH Ă N VÙNG ĐỒ NG BÀO DÂN TỘ C MI Ề N NÚI biên GI ỚI VÀ VÙNG SÂU VùNg xa Kèm theo Quyết định số 42 2001 QĐ-TTg ngày 26 03 2001 của Thủ tướng Chính phủ STT Tên tỉnh Tên huyện Diện đầu tư của các xã Xã ĐBKH Xã ATK 1 2 3 4 Tổng số 33 192 394 53 1 Hà Giang 14 1. Yên Minh 1. Đông Minh 2. Hữu Vinh 2. Quản Bạ 1. Quyết Tiến 3. Xín Mần 1. Nà Trì 2. Khuôn Lùng 3. Tân Nam 4. Hoàng Su Phì 1. Nậm Dịch

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU XEM NHIỀU
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.