Là polymer được thành từ monomer là các acid amin. Chiếm tỷ lệ cao trong các hợp chất hữu cơ. Có cấu tạo linh hoạt và có khả năng biệt hoá cao. Đảm nhận nhiều chức năng quan trọng và và có thể là nguyên liệu dự trữ. Các hydrat cacbon đơn nguồn cung cấp năng năng lượng • Các hydrat cacbon phức: nguồn dự trữ năng lượng hoặc nguyên liệu cấu trúc | Chương 1: Cơ sở hoá học của sự sống . Các nguyên tố cấu tạo cơ thể sống Trong tự nhiên có 92 nguyên tố hoá học Chỉ có 16 nguyên tố thường xuyên cấu thành nên cấu thành nên các hợp chất trong cơ thể (C, H, O, N, Ca, P, K, S, Cl, Na, Mg, Fe, Cu, Mn, Zn, I). Ngoài ra còn có thêm một vài nguyên tố khác cũng được thấy trong các sinh vật đặc biệt Các nguyên tố sinh học Thành phần của chất sống 6 NGUYÊN TỐ CHIẾM TỈ LỆ 99% KHỐI LƯỢNG Các nguyên tố còn lại chiếm 1% Nguyên tố Tỉ lệ % Kali Lưu huỳnh Clor Natri Magie Sắt Đồng Vết Mangan Vết Kẽm Vết Iot Vết . Nước trong cơ thể sống Cấu tạo phân tử nước Nước trong cơ thể sống Đặc tính Tầm quan trọng trong sinh học Tỷ trọng Làm giá đỡ cho cơ thể Sức căng Vật chất dễ bám vào Mao dẫn Vận chuyển chất Chịu nén Nâng đỡ cho cơ thể Nhiệt dung Điều hoà thân nhiệt Nhiệt bay hơi Làm mát cơ thể Dẫn điện Dẫn truyền các xung thần kinh . Thành phần hữu cơ của cơ thể sống Các lớp Nguyên tố cấu thành Đơn vị cơ bản Đại phân | Chương 1: Cơ sở hoá học của sự sống . Các nguyên tố cấu tạo cơ thể sống Trong tự nhiên có 92 nguyên tố hoá học Chỉ có 16 nguyên tố thường xuyên cấu thành nên cấu thành nên các hợp chất trong cơ thể (C, H, O, N, Ca, P, K, S, Cl, Na, Mg, Fe, Cu, Mn, Zn, I). Ngoài ra còn có thêm một vài nguyên tố khác cũng được thấy trong các sinh vật đặc biệt Các nguyên tố sinh học Thành phần của chất sống 6 NGUYÊN TỐ CHIẾM TỈ LỆ 99% KHỐI LƯỢNG Các nguyên tố còn lại chiếm 1% Nguyên tố Tỉ lệ % Kali Lưu huỳnh Clor Natri Magie Sắt Đồng Vết Mangan Vết Kẽm Vết Iot Vết . Nước trong cơ thể sống Cấu tạo phân tử nước Nước trong cơ thể sống Đặc tính Tầm quan trọng trong sinh học Tỷ trọng Làm giá đỡ cho cơ thể Sức căng Vật chất dễ bám vào Mao dẫn Vận chuyển chất Chịu nén Nâng đỡ cho cơ thể Nhiệt dung Điều hoà thân nhiệt Nhiệt bay hơi Làm mát cơ thể Dẫn điện Dẫn truyền các xung thần kinh . Thành phần hữu cơ của cơ thể sống Các lớp Nguyên tố cấu thành Đơn vị cơ bản Đại phân tử Hydratcarbon C, H, O Monosaccarit Polysaccarit Protein Luôn có C,H,O,N đôi khi có S, P Axit amin Protein Lipit Luôn có C,H,O, đôi khi có N, P Glycerol, Axit béo Dầu, mỡ Axit nucleic C,H,O,N ,P Đường Nhóm phosphat Các gốc hữu cơ Các nucleotit ARN, ADN . Protein Là polymer được tạo thành từ monomer là các acid amin Chiếm tỷ lệ cao trong các hợp chất hữu cơ Có cấu tạo linh hoạt và có khả năng biệt hoá cao Đảm nhận nhiều chức năng quan trọng và và có thể là nguyên liệu dự trữ Các acid amin Công thức chung Acid amin không phân cực với mạch bên là nhóm hydratcacbon Acid amin phân cực với mạch bên tích điện dương Acid amin phân cực với mạch bên tích điện âm Acid amin với mạch bên không tích điện Acid amin với mạch bên là vòng thơm Acid amin đặc biệt Sự hình thành liên kết peptid Cấu trúc phân tử protein Cấu trúc bậc 1 Cấu trúc phân tử protein Cấu trúc bậc hai Xoắn α Nếp gấp ß Cấu trúc phân tử protein Cấu trúc bậc ba Cấu trúc phân tử protein Cấu trúc bậc bốn . Các hydrat cacbon