Tập thanh ghi Các thanh ghi chính – A, B, R0 to R7 : 8 bit registers – DPTR : [DPH:DPL] 16 bit register – PC : Program Counter (Instruction Ptr) 16bits – 4 sets of R0-R7 – Stack pointer SP – PSW Program Status Word (Flags) Carry CY, Aux Carry AC, Reg Bank selector, Overflow, Parity – Special Function Registers (SFRs) Timers, Interrupt (enable, priority), Serial port, power Electrical Engineering 2 1 .Hợp ngữ – nét cơ bản nhất (assembly) Intel Assembly format Operation destination source ; comment Giá trị luôn có dấu thăng đứng trước # – #55, #32 etc Số Hex thì.