U BÀNG QUANG: 1. thường gặp ở: nam 40 tuổi. 2. tác nhân gây K: thuốc lá, nhân thơm (aniline), bệnh sán máng niệu (Bilharziose), bị phóng xạ mạn, virus gây K | 17 J 1 r Ä i T 11 r l A z x Kiến thức nên tảng Ngoại khoa Phân 2 3. U BÀNG QUANG 1. thường gặp ở nam 40 tuổi. 2. tác nhân gây K thuốc lá nhân thơm aniline bệnh sán máng niệu Bilharziose bị phóng xạ mạn virus gây K. 3. Phân loại theo GPB có 2 cách Jewett Broder UICC. JB chia làm grade I tb biệt hóa tốt grade II vừa grade III kém . 4. Phân loại theo UICC dựa theo T N M Tumen Adenopathie Metastase - Tis Ta T1 T2 T3 a b T4. Tis u còn tại chỗ của niêm mạc - phát hiện qua sinh thiết or nước rửa BQ. Ta nhú lộ chưa hủy màng đáy. T1 u sùi hủy màng đáy còn trong tb dưới niêm. T2 u lan đến cơ khu trú lớp nông. T3 u lan đến cơ lớp sâu T3a chưa thủng cơ T3b xuyên cơ đến mô quanh BQ. T4 u xâm lấn cơ quan xung quanh TLT phúc mạc. 5. 85 BN đến khám bệnh vì đái máu. Xuất hiện đột ngột tự nhiên hết tái đi tái lại. Nếu có bội nhiễm sẽ kèm đái buốt đái gắt. Khác đái khó do tắc nghẽn cổ BQ đái ít u xâm lấn cổ BQ 2 lỗ niệu quản đau lưng viêm BQ. 6. Nếu u ăn sâu vào lỗ niệu quản sẽ gây ứ nước bể thận. 7. CLS giúp cd Soi BQ UIV Echo tìm tb K qua nước rửa BQ. Ý nghĩa từng xét nghiệm Soi bàng quang giá trị nhất. Giúp chẩn đoán chắc chắn đồng thời hỗ trợ sinh thiết u. Hình ảnh u nhú u sùi 1 or nhiều u riêng K dạng tại chỗ In situ không nhìn thấy u chỉ thấy vùng đỏ viêm. UIV thận chướng nước niệu quản dãn BQ bị khuyết hoặc cắt cụt 1 bờ. Echo thấy rõ với u lớn kt 2cm. Tìm tế bào K qua nước rửa BQ dành cho các K dạng tại chỗ. 8. Xét nghiệm bổ sung X quang phổi Siêu âm gan chụp hệ xương. - xem mức độ di căn của K. 9. Điều trị tùy K còn ở lớp nông hay sâu. Với K nông theo thứ tự phẫu thuật - hóa trị trong BQ. Với K sâu theo thứ tự phẫu thuật - xạ trị - hóa trị toàn thân. 4. VỠ NIỆU ĐẠO 1. Niệu đạo trước từ lỗ sáo - niệu đạo hành. Có 2 phần nd tầng sinh môn dễ bị chấn thương nd dương vật. Có vật xốp bao bọc - khi tổn thương chảy nhiều máu. 2. Niệu đạo sau từ cổ BQ - hành niệu đạo. Có 2 phần nd tiền liệt tuyến bao bọc bởi TLT 2 cơ thắt trên dưới ụ núi trên kiểm tinh dịch dưới kiểm nước tiểu nd nd .