Các chức năng chính của JMA-9900 bao gồm; khử nhiễu biển và mưa, điều chỉnh độ nhạy, khử nhiễu giao thoa, đo phương vị và khoảng cách bằng con lăn, các vòng cự ly cố định/thay đổi và đường phương điện tử, ARPA, và chức năng thông tin AIS. Ngoài ra, nó còn có chế độ cài đặt hiển thị màu sắc, hiển thị vết tàu ta, đường NAV và hiển thị đánh dấu, chuyển động thật, giám sát hiệu quả radar và tích hợp chức năng chuyển mạch (Inter-switch) lên đến 2 radar. . | 1. Màn hình 2. Phím chức năng 3. Thân máy PHẦN III : HƯỚNG DẪN KHAI THÁC RADAR JMA 9900 Radar JMA 9900 Bố Cục Thuyết Trình 2 1 3 4 5 Giới Thiệu Chung Về Máy Mở Máy Và Các Bước Tinh Chỉnh Khai Thác Máy Bảo Dưỡng Thiết Bị Tắt Máy NỘI DUNG PHẦN III 1. Giới Thiệu Chung Về Máy 2. Mở Máy Và Các Bước Tinh Chỉnh II. Bật Nguồn Và Khởi Động Hệ Thống POWER POWER 1. Nhấn “Power” Stand by 00:30 00:29 00:28 TX STBY Nhấn “Phát xung” Phát Xung Trong Trường Hợp Khẩn Cấp TX STBY Nhấn giữ “Phát xung” 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 Chỉnh Thang Tầm Xa POWER Điều chỉnh thang tầm xa Range Chỉnh Tune Và Gain POWER Điều chỉnh tune POWER Điều chỉnh độ nhạy Khử Nhiễu Biển và Nhiễu Mưa POWER Khử nhiễu Biển POWER Khử nhiễu Mưa Chỉnh Độ Sáng POWER Điều chỉnh độ sáng tối 3. Khai Thác Máy Cấu Trúc Menu . Di Chuyển Con Trỏ . Chọn Thang Tầm Xa và Cài Thang Tầm Xa Lớn Nhất. - 12 + 2 Thang tầm xa sử dụng Số vòng cự li cố định . Chọn Thang Tầm Xa và Cài Thang Tầm Xa Lớn Nhất. - 12 + 2 Thang tầm xa sử dụng Số vòng cự li cố định - 24 + 4 . Chọn Thang Tầm Xa và Cài Thang Tầm Xa Lớn Nhất. - 12 + 2 Thang tầm xa sử dụng Số vòng cự li cố định - 24 + 4 - 6 + 1 Nhấn Chọn Thang Tầm Xa Lớn Nhất . Sử Dụng Chức Năng OFF CENTER . Sử Dụng Chức Năng OFF CENTER Dấu con trỏ Vị trí tàu ta ở tâm . Hiển Thị Vết Tàu Khác Thị Vết Tàu Ta . Hiển Thị VRM1 và VRM2 EBL2 EBL1 . Hiển Thị VRM1 và VRM2 EBL2 EBL1 VRM 1 . Hiển Thị VRM1 và VRM2 EBL2 EBL1 VRM 1 . Hiển Thị VRM1 và VRM2 EBL2 EBL1 VRM 1 . Hiển Thị VRM1 và VRM2 EBL2 VRM2 EBL1 VRM 1 . Hiển Thị VRM1 và VRM2 EBL2 VRM2 EBL1 VRM 1 . Hiển Thị VRM1 và VRM2 EBL2 VRM2 EBL1 VRM 1 . Thiết Lập Vùng Cảnh Báo [ GUARD ZONE] BẤM GZ GZ . Thiết Lập Vùng Cảnh Báo [ GUARD ZONE] BẤM GZ GZ . Thiết Lập Vùng Cảnh Báo [ GUARD ZONE] BẤM GZ GZ . Chức Năng Cài Đặt Thông Tin Cá Nhân PIN BẤM PIN PIN BẤM PIN SAVE BẤM PIN BẤM PIN SAVE BẤM MENU BẤM MENU . Tạo Đường Cong Điều Động MENU BẤM MENU Nhấn Nhấn Nhấn Nhấn Nhấn Nhấn Nhấn Đo Phương Vị Và Khoảng Cách . Sử Dụng Các Đường Song Song PI BẤM PI . Sử Dụng Các Đường Song Song PI BẤM PI . Sử Dụng Các Đường Song Song PI BẤM PI MENU BẤM MENU . Khai Thác Chức Năng ARPA Cài đặt: MENU BẤM MENU Nhấn Nhấn Nhấn Giới hạn CPA Giới hạn TCPA Bật/tắt vòng CPA Chức năng điều động thử Báo Động 4. BẢO DƯỠNG 5. Tắt Máy | 1. Màn hình 2. Phím chức năng 3. Thân máy PHẦN III : HƯỚNG DẪN KHAI THÁC RADAR JMA 9900 Radar JMA 9900 Bố Cục Thuyết Trình 2 1 3 4 5 Giới Thiệu Chung Về Máy Mở Máy Và Các Bước Tinh Chỉnh Khai Thác Máy Bảo Dưỡng Thiết Bị Tắt Máy NỘI DUNG PHẦN III 1. Giới Thiệu Chung Về Máy 2. Mở Máy Và Các Bước Tinh Chỉnh II. Bật Nguồn Và Khởi Động Hệ Thống POWER POWER 1. Nhấn “Power” Stand by 00:30 00:29 00:28 TX STBY Nhấn “Phát xung” Phát Xung Trong Trường Hợp Khẩn Cấp TX STBY Nhấn giữ “Phát xung” 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 Chỉnh Thang Tầm Xa POWER Điều chỉnh thang tầm xa Range Chỉnh Tune Và Gain POWER Điều chỉnh tune POWER Điều chỉnh độ nhạy Khử Nhiễu Biển và Nhiễu Mưa POWER Khử nhiễu Biển POWER Khử nhiễu Mưa Chỉnh Độ Sáng POWER Điều chỉnh độ sáng tối 3. Khai Thác Máy Cấu Trúc Menu . Di Chuyển Con Trỏ . Chọn Thang Tầm Xa và Cài Thang Tầm Xa Lớn Nhất. - 12 + 2 Thang tầm xa sử dụng Số vòng cự li cố định . Chọn Thang Tầm Xa và Cài Thang Tầm Xa Lớn Nhất. - 12 + 2 Thang .