Triệu chứng xảy ra rất đột ngột, rối loạn hô hấp, ngừng thở và chết sau 1 hoặc 2 giờ với mức độ nặng. Mức nhẹ hơn: Có cảm giác đắng, cay và nóng rát cổ họng, thỉnh thoảng co giật hoặc tê cứng các chi. Chảy nước bọt, sùi bọt mép, nôn mửa. Có cảm giác sợ hãi, chóng mặt, choáng váng, hoa mắt, co cứng quai hàm. Thở gấp, khó thở, nhịp thở không đều. Động mạch co thắt làm cho huyết áp tăng, tốc độ máu qua tim chậm lại, về sau loạn nhịp tim. Niêm mạc tím,. | NHỮNG CHẤT ĐỘC HẠI TRONG CÂY THỰC PHẨM VÀ CÂY THỨC ĂN CHĂN NUÔI . Dương Thanh Liêm Bộ môn Thức ăn & Dinh dưỡng động vật Khoa Chăn nuôi – Thú y Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Phân loại các chất độc có sẵn trong thức ăn theo cấu trúc hóa học (có 6 nhóm chất) Indole Alkaloids(Betacarbolines) Piperidine Polycyclic Diterpene Pyridine Pyrrolizidine Quinolizidine Taxine Tropane Indolizidine Steroids Tryptamine Terpenoids Cyanogenic Glycosides Glucosinolates(Goitrogenic Gly.) Solanin glycosides Saponins Cardiac Glycosides Coumarins Furocormarins Isoflavones and Coumestans Calcinogenic glycosid Carboxyatractylosides Vicine/Covicine Nitroglycosides(Nitropropanol gly.) ALKALOID II GLYCOSIDE I III PROTEIN AND AMINO ACID IV PHENOLIC TOXICAN . | NHỮNG CHẤT ĐỘC HẠI TRONG CÂY THỰC PHẨM VÀ CÂY THỨC ĂN CHĂN NUÔI . Dương Thanh Liêm Bộ môn Thức ăn & Dinh dưỡng động vật Khoa Chăn nuôi – Thú y Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Phân loại các chất độc có sẵn trong thức ăn theo cấu trúc hóa học (có 6 nhóm chất) Indole Alkaloids(Betacarbolines) Piperidine Polycyclic Diterpene Pyridine Pyrrolizidine Quinolizidine Taxine Tropane Indolizidine Steroids Tryptamine Terpenoids Cyanogenic Glycosides Glucosinolates(Goitrogenic Gly.) Solanin glycosides Saponins Cardiac Glycosides Coumarins Furocormarins Isoflavones and Coumestans Calcinogenic glycosid Carboxyatractylosides Vicine/Covicine Nitroglycosides(Nitropropanol gly.) ALKALOID II GLYCOSIDE I III PROTEIN AND AMINO ACID IV PHENOLIC TOXICAN Các chất gây dị ứng Amylase Inhibitors Enzymes Lipoxidases Thiaminase Tocopheroloxidase Lectin Abris Concanavalin Ricin Robin Protein cytoplasmic thực vật Polypeptide Amino Acid Non-nutrient Arginine analogs Canavanine Indospecine l amino D proline dihydroxyphenylalanine Lathyrogens Mimosine Nutrient Normal amino acids, antagonists V VI Cinnamic Acid Fagopyricin Gossypol Hypericin Pterocin Resoricinol Urushiol Tannin LIPID Acid béo Cyclopropenoid fatty acids Erucic acid Fluoroacetate Glycolipid CHELATING POISONS Nitrate Nitrites Oxalate Phytates I. GLUCOSID TRONG THỰC VẬT 1. Cyanogenic glucoside: Glucan Aglucan (HCN) (Đường) (Không phải đường) 2. Thioglycoside (Goitrogenic Glycosides): Glucan Aglucan (Thio-) (Đường) (Không phải đường) 3. Solaninglucoside: Glucan Aglucan (Solanin) (Đường) (Không phải đường) Glucoside là hợp chất hữu cơ có chứa glucose và một gốc không phải glucose thường gây ra ngộ