Với các mặt bệnh: * Hô hấp: 1. Viêm phổi 2. Hen phế quản 3. Viêm tiểu phế quản cấp. | II WT1 11 1 Học Nhi khoa theo chủ đê Với các mặt bệnh Hô hấp 1. Viêm phổi 2. Hen phế quản 3. Viêm tiểu phế quản cấp. Tim mạch 4. Suy tim 5. Thấp tim 6. Bệnh tim bẩm sinh. Thận niệu 7. Viêm cầu thận cấp 8. Hội chứng thận hư 9. Suy thận cấp 10. Nhiễm trùng tiểu trẻ em. Huyết học 11. Thiếu máu thiếu sắt 12. Xuất huyết giảm tiểu cầu 13. Suy tủy 14. Bạch cầu cấp. Sốt xuất huyết 15. SXH-D. Phòng khám 16. Sốt cao co giật đon thuần. Cấp cứu 17. Cấp cứu ngưng tim ngưng thở 18. Shock. So sinh 19. Nhiễm trùng so sinh 20. Xuất huyết não màng não muộn 21. Suy hô hấp so sinh 22. Hạ canxi máu so sinh. Nhiễm nhi 23. Viêm màng não mủ trẻ em 24. Viêm não siêu vi. Tiêu chảy 25. Tiêu chảy cấp 26. Lỵ. Dinh dưỡng 27. Suy dinh dưỡng - Nuôi con bằng sữa mẹ - Ăn dặm. tathata học theo chiều dọc để dễ so sánh với từng chủ đề 1. Định nghĩa 2. Cơ sở giải phẫu GPB sinh lý sinh lý bệnh 3. Dịch tễ 4. Nguyên nhân 5. Yếu tố thuận lợi - yếu tố nguy cơ - yếu tố tiên lượng 6. LS - thể LS 7. CLS 8. Chẩn đoán xác định phân biệt 9. Diễn tiến - theo dõi 10. Điều trị 11. Biến chứng 12. Dự phòng. 1. Viêm phổi - Viêm phổi là viêm nhu mô phổi. Tổn thương lan tỏa các phế quản tiểu phế quản phế nang. Niêm mạc hô hấp bị viêm phù nề và xuất tiết nhiều lòng phế quản chứa đầy chất xuất tiết và tế bào viêm cản trở thông khí. - Theo WHO viêm phổi bao gồm viêm phế .