CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ (Tenses in English

Thời hiện tại thường: v Thời hiện tại được dùng để diễn tả: a. Việc hiện có, hiện xảy ra Ví dụ: I understand this matter now. This book belongs to her. b. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west. The earth goes around the sun. c. Một tập quán hay đặc tính Ví dụ: I go to bed early and get.

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
98    60    1    30-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.