Khái niệm về tập tin Các chương trình, dữ liệu lưu trên đĩa được gọi là tập tin và được tương ứng với một tên tập tin. Qui tắc đặt tên tập tin: Tên tập tin = Tên chính Kiểu tập tin chương trình: .EXE hay .COM Khái niệm về thư mục (hay folder) Một đối tượng có thể chứa đựng các đối tượng khác được gọi là thư mục. Qui tắc đặt tên: giống tập tin Cây thư mục: là một hình vẽ phản ảnh cấu trúc thư mục trên đĩa Đường dẫn Đường dẫn tuyệt đối Đường dẫn tương đối. | CHỨNG CHỈ A Bài 2: THƯ MỤC VÀ TẬP TIN NỘI DUNG: KHÁI NIỆM CÁC THAO TÁC CHUNG TIỆN ÍCH WINDOWS EXPLORER TIỆN ÍCH NOTEPAD THAO TÁC TÌM KIẾM PHỤC HỒI CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ XÓA TIỆN ÍCH WINRAR KHÁI NIỆM Khái niệm về tập tin Các chương trình, dữ liệu lưu trên đĩa được gọi là tập tin và được tương ứng với một tên tập tin. Qui tắc đặt tên tập tin: Tên tập tin = Tên chính Kiểu tập tin chương trình: .EXE hay .COM Khái niệm về thư mục (hay folder) Một đối tượng có thể chứa đựng các đối tượng khác được gọi là thư mục. Qui tắc đặt tên: giống tập tin Cây thư mục: là một hình vẽ phản ảnh cấu trúc thư mục trên đĩa Đường dẫn Đường dẫn tuyệt đối Đường dẫn tương đối Phần mở rộng Kiểu Tên phụ CÁC THAO TÁC CHUNG Tạo một đối tượng Thuộc tính Đổi tên đối tượng Xóa đối tượng Sao chép – Di chuyển đối tượng Tạo thư mục: Nhấn nút mouse phải, chọn chức năng New/Folder Gõ vào tên thư mục muốn tạo Nhấn Enter để kết thúc Lưu ý: Phải chọn thư mục chứa thư mục muốn tạo làm hiện hành. Tạo tập tin: Nhấn | CHỨNG CHỈ A Bài 2: THƯ MỤC VÀ TẬP TIN NỘI DUNG: KHÁI NIỆM CÁC THAO TÁC CHUNG TIỆN ÍCH WINDOWS EXPLORER TIỆN ÍCH NOTEPAD THAO TÁC TÌM KIẾM PHỤC HỒI CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ XÓA TIỆN ÍCH WINRAR KHÁI NIỆM Khái niệm về tập tin Các chương trình, dữ liệu lưu trên đĩa được gọi là tập tin và được tương ứng với một tên tập tin. Qui tắc đặt tên tập tin: Tên tập tin = Tên chính Kiểu tập tin chương trình: .EXE hay .COM Khái niệm về thư mục (hay folder) Một đối tượng có thể chứa đựng các đối tượng khác được gọi là thư mục. Qui tắc đặt tên: giống tập tin Cây thư mục: là một hình vẽ phản ảnh cấu trúc thư mục trên đĩa Đường dẫn Đường dẫn tuyệt đối Đường dẫn tương đối Phần mở rộng Kiểu Tên phụ CÁC THAO TÁC CHUNG Tạo một đối tượng Thuộc tính Đổi tên đối tượng Xóa đối tượng Sao chép – Di chuyển đối tượng Tạo thư mục: Nhấn nút mouse phải, chọn chức năng New/Folder Gõ vào tên thư mục muốn tạo Nhấn Enter để kết thúc Lưu ý: Phải chọn thư mục chứa thư mục muốn tạo làm hiện hành. Tạo tập tin: Nhấn nút mouse phải, chọn chức năng New/Text Document Gõ vào tên tập tin muốn tạo Nhấn Enter để kết thúc vào tập tin vừa tạo Gõ nội dung, đóng cửa sổ, chọn Yes để lưu. Lưu ý: Phải chọn thư mục chứa tập tin muốn tạo làm hiện hành. Tạo Shortcut: Nhấn nút mouse phải, chọn chức năng New/Shortcut Nhập vào tên chương trình (Application hay Non-Application) Nhấn nút Next để tiếp tục Nhập vào tên Shortcut Nhấn nút Finish để kết thúc Lưu ý: Phải chọn thư mục chứa Shortcut muốn tạo làm hiện hành. Khái niệm: một đối tượng thông thường có 4 thuộc tính R (Read-only): chỉ đọc (không được phép xóa, đổi tên và sửa nội dung) H (Hidden): Ẩn (được phép thực thi tập tin chương trình) S (System): Ẩn (không được phép thực thi tập tin chương trình) A (Archive): Lưu trữ Đặt thuộc tính: Nhấn nút mouse phải tại đối tượng muốn đặt thuộc tính, chọn chức năng Properties. Đánh dấu vào thuộc tính muốn đặt cho đối tượng Chọn nút OK để kết thúc Xóa thuộc tính: Nhấn nút mouse phải tại đối tượng muốn xóa thuộc tính,