Sử dụng chức năng Đặt con trỏ trong đoạn văn muốn định dạng Chọn Home - nhóm Paragraph Sử dụng công cụ Định dạng nhanh với thanh công cụ Định khoảng cách (Spacing) Before : phía trên đoạn văn After : phía dưới đoạn văn Line spacing: khoảng cách đòng | CHỨNG CHỈ A Bài 5: CÁC KỸ THUẬT XỬ LÝ VĂN BẢN NỘI DUNG: ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN CHIA CỘT DROP CAP BORDER AND SHADING BULLET AND NUMBERING TAB STOP ĐỊNH DẠNG TRANG IN ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Sử dụng chức năng Chọn khối ký tự Chọn Home -> nhóm Font Font Font Style Size Underline style Superscript Subscript Outline Sử dụng công cụ ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN Sử dụng chức năng Đặt con trỏ trong đoạn văn muốn định dạng Chọn Home -> nhóm Paragraph Sử dụng công cụ Định dạng nhanh với thanh công cụ First line – Dòng đầu tiên Left – Lề trái Right – Lề phải Hanging – Các dòng còn lại Canh đoạn văn (Alignment) Left : canh trái Center : canh giữa Right : canh phải Justified : canh đều 2 bên Định lề (Indentation) Left : lề trái Right : lề phải First line : dòng đầu tiên Hanging : các dòng còn lại Định khoảng cách (Spacing) Before : phía trên đoạn văn After : phía dưới đoạn văn Line spacing: khoảng cách đòng Định dạng Tạo một dòng trống dưới nội dung muốn chia cột Chọn khối nội dung muốn chia cột (không chọn dòng trống) Chọn chức năng Page Layout/Column/More Column Ngắt cột Sử dụng tổ hợp phím Ctrl – Shift – Enter tại vị trí muốn ngắt cột Lưu ý: Số lần nhấn Ctrl – Shift – Enter = Số cột – 1 CHIA CỘT Chọn mẫu có sẵn Chọn số cột Đường gạch giữa các cột Độ rộng mỗi cột và khoảng cách giữa các cột DROP CAP Dùng để phóng to một ký tự hoặc một từ ở đầu một đoạn văn Chọn khối ký tự hoặc từ muốn phòng to Chọn chức năng Insert/Drop Cap/Drop Cap Option Chọn mẫu trình bày Chọn font chữ Số dòng sử dụng Khoảng cách BORDER AND SHADING Tab Border Tab Page Border Tab Shading Chọn kiểu khung Chọn màu khung Chọn độ rộng Các dạng vẽ khung Dùng để vẽ khung cho một chuỗi hoặc đoạn văn Dùng để vẽ khung cho một trang giấy Dùng để tạo nền cho một chuỗi hoặc một đoạn văn Chọn kiểu khung Chọn màu nền Dùng để vẽ khung và tạo nền cho đoạn văn Chọn khối nội dung cần vẽ khung – tạo nền Chọn thẻ Home -> nhóm Paragraph Chọn công cụ Border and Shading Dùng để tạo các dấu chấm đen ở đầu đoạn văn Chọn khối nội dung Chọn thẻ Home -> nhóm Paragraph Chọn công cụ Bullets/Define New Bullet Chọn nút Symbol Font Wingdings Font Symbol Lưu ý: lề của Bullet Decrease List Lavel Increase List Lavel BULLET NUMBERING Dùng để đánh số tự động ở đầu đoạn văn Chọn khối nội dung Chọn thẻ Home -> nhóm Paragraph Chọn công cụ Numbering/Define New Number Format Thay đổi dạng hiển thị Number style Start at Number format Lưu ý: lề của Bullet Decrease List Lavel Increase List Lavel MULTILEVEL LIST Dùng để đánh số tự động nhiều cấp Chọn khối nội dung Chọn thẻ Home -> nhóm Paragraph Chọn Multilevel List Chọn Define new Multilevel List TAB STOP Định dạng Tab Tab Leader Giới thiệu Các ký hiệu Tab Thao tác định dạng C1: Nhập dữ liệu trước, định ký hiệu Tab sau Nhập dữ liệu (cách 1 dấu Tab giữa các thành phần) Chọn khối Định ký hiệu Tab tương ứng trên thanh Ruler C2: Định ký hiệu Tab trước, nhập dữ liệu sau Định ký hiệu Tab tương ứng trên thanh Ruler Nhập dữ liệu (cách 1 dấu Tab giữa các thành phần) Định dạng Tab (phải có các ký hiệu Tab trên thanh Ruler) Chọn chức năng Format/Tabs Chọn vị trí Tab muốn tạo Leader Chọn dạng Leader Click nút Set – Click nút OK ĐỊNH DẠNG TRANG IN Quy định kích thước và thay đổi loại giấy in làm việc Chọn thẻ Page Layout/Page Setup Thẻ Margins Tab Paper Tab Layout Quy định lề giấy cho mỗi trang Trình bày nội dung theo chiều dọc hay chiều ngang của giấy in Thay đổi loại giấy in Thay đổi lề cho tiêu đề đầu trang và cuối trang