Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên CSDL quan hệ Là ngôn ngữ phi thủ tục Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured English Query Language, năm 1974) Các chuẩn SQL SQL89 SQL92 (SQL2) SQL99 (SQL3) Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language - DDL): cho phép khai báo cấu trúc bảng, các mối quan hệ và các ràng buộc. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language - DML): cho phép thêm, xóa, sửa dữ liệu. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (Structured Query Language – SQL): cho phép truy vấn dữ liệu. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data. | Bài 5: Ngôn ngữ SQL Khoa HTTT - Đại học CNTT Nội dung Giới thiệu Các ngôn ngữ giao tiếp Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu có cấu trúc Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu Khoa HTTT - Đại học CNTT Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên CSDL quan hệ Là ngôn ngữ phi thủ tục Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured English Query Language, năm 1974) Các chuẩn SQL SQL89 SQL92 (SQL2) SQL99 (SQL3) 1. Giới thiệu Khoa HTTT - Đại học CNTT 4 2. Các ngôn ngữ giao tiếp Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language - DDL): cho phép khai báo cấu trúc bảng, các mối quan hệ và các ràng buộc. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language - DML): cho phép thêm, xóa, sửa dữ liệu. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (Structured Query Language – SQL): cho phép truy vấn dữ liệu. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data Control Language – DCL): khai báo bảo mật thông tin, cấp quyền và thu hồi quyền khai thác trên cơ sở dữ liệu. Khoa HTTT - Đại | Bài 5: Ngôn ngữ SQL Khoa HTTT - Đại học CNTT Nội dung Giới thiệu Các ngôn ngữ giao tiếp Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu có cấu trúc Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu Khoa HTTT - Đại học CNTT Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên CSDL quan hệ Là ngôn ngữ phi thủ tục Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured English Query Language, năm 1974) Các chuẩn SQL SQL89 SQL92 (SQL2) SQL99 (SQL3) 1. Giới thiệu Khoa HTTT - Đại học CNTT 4 2. Các ngôn ngữ giao tiếp Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language - DDL): cho phép khai báo cấu trúc bảng, các mối quan hệ và các ràng buộc. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language - DML): cho phép thêm, xóa, sửa dữ liệu. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (Structured Query Language – SQL): cho phép truy vấn dữ liệu. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data Control Language – DCL): khai báo bảo mật thông tin, cấp quyền và thu hồi quyền khai thác trên cơ sở dữ liệu. Khoa HTTT - Đại học CNTT Lệnh tạo bảng (CREATE) Cú pháp Một số kiểu dữ liệu Lệnh sửa cấu trúc bảng (ALTER) Thêm thuộc tính Sửa kiểu dữ liệu của thuộc tính Xoá thuộc tính Thêm ràng buộc toàn vẹn Xoá ràng buộc toàn vẹn Lệnh xóa bảng (DROP) 3. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Khoa HTTT - Đại học CNTT Cú pháp CREATE TABLE ( [not null], [not null], [not null], khai báo khóa chính, khóa ngoại, ràng buộc ) Lệnh tạo bảng Khoa HTTT - Đại học CNTT 7 Kiểu dữ liệu SQL Server Chuỗi ký tự varchar(n), char(n),nvarchar(n), nchar(n) Số tinyint,smallint, int, numeric(m,n), decimal(m,n),float, real, smallmoney, money Ngày tháng smalldatetime, datetime Luận lý bit Lệnh tạo bảng (2) Một số kiểu dữ liệu Khoa HTTT - Đại học CNTT 9 Lệnh tạo bảng (3) Lược đồ CSDL quản lý bán hàng gồm có các quan hệ sau: KHACHHANG (MAKH, HOTEN, DCHI, SODT, NGSINH, .