CÁC HÌNH THỨC SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH

CÁC CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT MORE adj THAN adj She is more brave than wise. (Cô ấy dung cảm hơn là không ngoan) MORE n THAN n It is more a cat than a tiger. (Nó là một con mèo hơn là một con hổ) NOT SO MUCH .AS ( Chỗ trống có thể là danh từ, động từ, tính từ hay mệnh đề) NOT SO MUCH + adj +AS They’re not so much friends as lovers. (= They’re more lovers than friends.) = Họ là tình nhân hơn là bạn bè. NOT SO MUCH + N + AS I do.

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
295    64    1    26-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.