1. Những từ dùng để thêm thông tin and (và) also (cũng) besides (ngoài ra) first, second, third (thứ nhất, thứ hai, thứ ba ) in addition (thêm vào đó) in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba) furthermore (xa hơn nữa) moreover (thêm vào đó) to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là) Bạn hãy xem ví dụ sau để biết cách sử dụng những từ nối trên như thế nào nhé! In the first place, no "burning" in the sense of.