* ひとつ、 là số đếm chung cho đồ vật đến 10. Từ 11 sử dụng như đếm số thông thường. * Các trợ từ số đếm: Là những từ được đặt sau số để đếm các đồ vật, người. ( chi tiết xem thêm trong tài liệu đính kèm ) にん -人 dùng đếm người (đặc biệt đếm 1, 2 người dùng ひとり, ふたり) dùng đếm con vật kích thước nhỏ - ひき・ぴき まい -枚 かい dùng đếm những vật mỏng như giấy, đĩa, áo. dùng đếm số lần. -回 * Cách dùng: Số đếm thường đứng ngay trước động từ mà nó bổ nghĩa. (giữa số đếm và động.