Đây là tài liệu ôn tập trắc nghiệm môn vi sinh do tác giả Dư Hồng Anh biên soạn. Mục đích giúp các bạn sinh viên ngành Y sĩ, Dược sĩ có một kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi cuối khóa. Tài liệu được chia là nhiều đề, mỗi đề từ 1-20 câu, thời gian làm bài là 10 phút. | Kiểm tra 10 phút Môn Vi Sinh Hình thức: Trắc nghiệm 1. Chức năng giữ cho virus có hình thái, kích thước ổn định là do: a) Capsid b) Capsomer c) Acid nucleid (AN) d) Enzym cấu trúc e) Kháng nguyên virus 2. Vỏ bao ngoài (envelop) có chức năng: a) Mang kháng nguyên đặc hiệu typ b) Ổn định hình thể virus c) Mang mật mã di truyền d) Truyền tin 3. Bệnh phẩm dùng để phân lập virus cúm là: a) Dịch tiết họng mũi b) Phân c) Nước não tủy d) Máu e) Đờm 4. Bệnh phẩm dùng để phân lập virus viêm gan A là: a) Dịch tiết họng mũi b) Phân c) Nước não tủy d) Máu e) Đờm 5. Bệnh phẩm dùng để phân lập virus B là: a) Dịch tiết họng mũi b) Phân c) Nước não tủy d) Máu e) Đờm 6. Bệnh phẩm dùng để phân lập virus Dengue là: a) Dịch tiết họng mũi b) Phân c) Nước não tủy d) Máu e) Đờm 7. Bệnh phẩm dùng để phân lập virus viêm não Nhật Bản là: a) Dịch tiết họng mũi b) Phân c) Mủ d) Máu e) Đờm 8. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán HIV là: a) Dịch tiết họng mũi b) Phân c) Nước não tủy d) Máu e) Đờm 9. Ở Việt Nam con vật thường truyền virus dại sang người là: a) Gà b) Chó c) Lợn d) Dê 10. Khi bị chó dại cắn việc cần làm ngay là: a) Xử lý vết cắn b) Nhốt chó để theo dõi c) Tiêm huyết thanh kháng dại d) Tiêm vacxin dại e) Cho uống kháng sinh 11. Vật chủ trung gian có thể là: a) Vật chủ Chính b) Vật chủ Phụ c) Sinh vật trung gian truyền bệnh d) Chỉ a & b đúng 12. Bệnh ký sinh trùng (KST) phổ biến nhất ở Việt Nam: a) Bệnh sốt rét b) Các bệnh giun sán c) Bệnh amip d) Bệnh trùng roi 13. Tác hại hay gặp nhất do KTS gây ra: a) Thiếu máu b) Đau bụng c) Mất sinh chất d) Biến chứng nội khoa 14. Vật chủ chính là vật chủ mang KST: a) ở gđ trưởng thành b) Ở gđ ấu trùng c) Có khả năng ss vô giới d) Có khả năng ss hữu giới e) Chỉ a & d đúng 15. Vật chủ phụ là vật chủ mang KST: a) ở gđ trưởng thành b) Ở gđ ấu trùng c) Có khả năng ss vô giới d) Có khả năng ss hữu giới e) Chỉ a & d đúng 16. Đường xâm nhập của KST vào vật chủ: a) Da b) Hô hấp c) Tiêu hóa d) Sinh dục e) Chỉ a & b đúng f) Tất cả đều đúng 17. Đường KST thải ra môi trường hoặc vào vật khác: a) Qua nước tiểu b) Qua Phân c) Qua Đờm d) Qua máu e) Chỉ a & b đúng f) Tất cả đều đúng 18. Các yếu tố ảnh hưởng đến dịch tễ học KST: a) Khối cảm thụ b) Môi trường c) Thời tiết khí hậu d) Kinh tế, xã hội, văn hóa e) Chỉ a & b đúng f) Tất cả đều đúng 19. Các tác hại của KST và bệnh KST: a) Chiếm chất dinh dưỡng, sinh chất b) Tác hại tại vị trí ký sinh (đau, viêm, tắc) c) Gây độc d) Gây nhiễm trùng e) Chỉ a & b dung f) Tất cả đều đúng