Chương 3 Phân tích báo cáo tài chính

So sánh với TB ngành là rất khó đối với các công ty lớn hoạt động đa ngành. Hiệu quả hoạt động “trung bình” có thể không phải là tốt, có lẽ công ty nên đặt mục tiêu cao hơn. Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng đến các tỷ số. Kỹ thuật “làm đẹp BCTC – Window dressing” có thể làm các BCTC và các tỷ số trông tốt hơn. | Chương 3 Phân tích báo cáo tài chính Phân tích tỷ số Phân tích Du Pont Tác động của việc cải thiện các tỷ số tài chính Hạn chế của việc phân tích tỷ số Các nhân tố định tính BCĐKT: Tài sản Cash A/R Inventories Total CA Gross FA Less: Dep. Net FA Total Assets 2005 7,282 632,160 1,287,360 1,926,802 1,202,950 263,160 939,790 2,866,592 2006E 85,632 878,000 1,716,480 2,680,112 1,197,160 380,120 817,040 3,497,152 BCĐKT: Nợ và VCSH Accts payable Notes payable Accruals Total CL Long-term debt Common stock Retained earnings Total Equity Total L & E 2005 524,160 636,808 489,600 1,650,568 723,432 460,000 32,592 492,592 2,866,592 2006E 436,800 300,000 408,000 1,144,800 400,000 1,721,176 231,176 1,952,352 3,497,152 Báo cáo thu nhập Sales COGS Other expenses EBITDA Depr. & Amort. EBIT Interest Exp. EBT Taxes Net income 2005 6,034,000 5,528,000 519,988 (13,988) 116,960 (130,948) 136,012 (266,960) (106,784) (160,176) 2006E 7,035,600 5,875,992 550,000 609,608 116,960 492,648 70,008 422,640 169,056 253,584 Các dữ liệu khác No. of shares EPS DPS Stock price Tiền thuê TS 2006E 250,000 $ $ $ $40,000 2005 100,000 -$ $ $ $40,000 Tại sao các tỷ số lại hữu ích? Chuẩn hoá các con số; là cơ sở để so sánh Làm nổi bật được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp. So sánh tỷ số thực hiện theo thời gian và so sánh với đối thủ Phân tích xu hướng - Trend analysis Phân tích ngành Thanh khoản: Công ty có thể chi trả các khoản đến hạn được hay không? Quản lý tài sản: Công ty có đủ tài sản cho hoạt động hiện tại không? Năm loại tỷ số tài chính để phân tích, và các tỷ số này nói lên điều gì? (More ) Quản lý nợ: Công ty có tỷ lệ nợ và VCSH hợp lý hay chưa? Khả năng sinh lời: DT tao ra có lớn hơn chi phí không, và DT có đủ lớn đề phản ánh trong tỷ số PM (LR/DT), ROE, and ROA? Giá trị thị trường: Các nhà đầu tư đánh giá công ty như thế nào khi nhìn thấy các tỷ số P/E và M/B? Tính tỷ số thanh toán hiện hành và tỷ số thanh toán nhanh của công ty trong năm 2006. Current ratio = . | Chương 3 Phân tích báo cáo tài chính Phân tích tỷ số Phân tích Du Pont Tác động của việc cải thiện các tỷ số tài chính Hạn chế của việc phân tích tỷ số Các nhân tố định tính BCĐKT: Tài sản Cash A/R Inventories Total CA Gross FA Less: Dep. Net FA Total Assets 2005 7,282 632,160 1,287,360 1,926,802 1,202,950 263,160 939,790 2,866,592 2006E 85,632 878,000 1,716,480 2,680,112 1,197,160 380,120 817,040 3,497,152 BCĐKT: Nợ và VCSH Accts payable Notes payable Accruals Total CL Long-term debt Common stock Retained earnings Total Equity Total L & E 2005 524,160 636,808 489,600 1,650,568 723,432 460,000 32,592 492,592 2,866,592 2006E 436,800 300,000 408,000 1,144,800 400,000 1,721,176 231,176 1,952,352 3,497,152 Báo cáo thu nhập Sales COGS Other expenses EBITDA Depr. & Amort. EBIT Interest Exp. EBT Taxes Net income 2005 6,034,000 5,528,000 519,988 (13,988) 116,960 (130,948) 136,012 (266,960) (106,784) (160,176) 2006E 7,035,600 5,875,992 550,000 609,608 116,960 492,648 70,008 422,640 169,056 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.