Rủi ro riêng lẻ - Stand-alone risk: rủi ro của bản thân dự án. Đo lường bằng sự không chắc chắn của suất sinh lời dự tính của dự án. Rủi ro công ty - Corporate risk: rủi ro của dự án đối với công ty khi xem xét trong tổng thể rủi ro các tài sản của công ty. Đo lường bằng sự không chắc chắn của thu nhập trong tương lai của công ty. Rủi ro thị trường - Market risk: rủi ro của dự án dưới góc độ của một nhà đầu tư đa dạng hoá. Đo lường. | Chương 7 Ước lượng dòng tiền và phân tích rủi ro của dự án Dòng tiền liên quan đến dự án Xem xét yếu tố lạm phát Các loại rủi ro Phân tích rủi ro Dự án thực hiện Tổng đầu tư tài sản cố định Thiết bị: $200,000 Vận chuyển: $10,000 Lắp đặt: $30,000 Thay đổi trong vốn luân chuyển Tồn kho tăng $25,000 Khoản phải trả người bán tăng $5,000 Hoạt động Doanh thu mới: 100,000 units/year @ $2/unit Chi phí hoạt động: 60% of sales Dự án thực hiện Đời sống dự án Đời sống kinh tế: 4 years Thời gian khấu hao: MACRS 3-year class Giá trị thu hồi: $25,000 Tax rate: 40% WACC: 10% Xác định giá trị của dự án Ước tính dòng tiền liên quan Tính OCF hằng năm. Xác định khoản thay đổi trong vốn luân chuyển. Tính dòng tiền tại thời điểm kết thúc dự án. 0 1 2 3 4 Initial OCF1 OCF2 OCF3 OCF4 Costs + Terminal CFs NCF0 NCF1 NCF2 NCF3 NCF4 Dòng tiền chi đầu tư ban đầu Tìm Δ NOWC. ⇧ tồn kho $25,000 Một phần tài trợ từ ⇧ A/P of $5,000 Δ NOWC = $25,000 - $5,000 = $20,000 Tổng Δ NOWC và chi đầu tư ban đầu. Thiết bị -$200,000 Lắp đặt -40,000 Δ NOWC -20,000 Net CF0 -$260,000 Chi phí khấu hao hằng năm Year Rate x Basis Depr 1 x $240 $ 79 2 x 240 108 3 x 240 36 4 x 240 17 $240 Due to the MACRS ½-year convention, a 3-year asset is depreciated over 4 years. OCF hằng năm 1 2 3 4 Revenues - Op Costs - Depr’n Expense Operating Income (BT) - Tax (40%) Operating Income (AT) + Depr’n Expense Operating CF (Thousands of dollars) Dòng tiền tại thời điểm kết thúc dự án Recovery of NOWC $20,000 Salvage value 25,000 Tax on SV (40%) -10,000 Terminal CF $35,000 Q. How is NOWC recovered? Q. Is there always a tax on SV? Q. Is the tax on SV ever a positive cash flow? Dòng tiền tại thời điểm kết thúc dự án 1. Có phải luôn có thuế phát sinh gắn liền với giá trị thanh lý 2. Thuế trên giá trị thanh lý có bao giờ âm (thuế tạo ra . | Chương 7 Ước lượng dòng tiền và phân tích rủi ro của dự án Dòng tiền liên quan đến dự án Xem xét yếu tố lạm phát Các loại rủi ro Phân tích rủi ro Dự án thực hiện Tổng đầu tư tài sản cố định Thiết bị: $200,000 Vận chuyển: $10,000 Lắp đặt: $30,000 Thay đổi trong vốn luân chuyển Tồn kho tăng $25,000 Khoản phải trả người bán tăng $5,000 Hoạt động Doanh thu mới: 100,000 units/year @ $2/unit Chi phí hoạt động: 60% of sales Dự án thực hiện Đời sống dự án Đời sống kinh tế: 4 years Thời gian khấu hao: MACRS 3-year class Giá trị thu hồi: $25,000 Tax rate: 40% WACC: 10% Xác định giá trị của dự án Ước tính dòng tiền liên quan Tính OCF hằng năm. Xác định khoản thay đổi trong vốn luân chuyển. Tính dòng tiền tại thời điểm kết thúc dự án. 0 1 2 3 4 Initial OCF1 OCF2 OCF3 OCF4 Costs + Terminal CFs NCF0 NCF1 NCF2 NCF3 NCF4 Dòng tiền chi đầu tư ban đầu Tìm Δ NOWC. ⇧ tồn kho $25,000 Một phần tài trợ từ ⇧ A/P of $5,000 Δ NOWC = $25,000 - $5,000 = $20,000 Tổng Δ NOWC và chi đầu tư ban đầu. Thiết bị .