Bảng cân đối kế toán – Cung cấp bức ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm. Báo cáo thu nhập – Tóm tắt doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ hoạt động Báo cáo lưu chuyển tiền – Báo cáo ảnh hưởng của các hoạt động của doanh nghiệp lên dòng tiền trong một kỳ. | Chương 2 Báo cáo tài chính & Dòng tiền Các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán Báo cáo thu nhập Báo cáo lưu chuyển tiền Dòng tiền tự do Giá trị thị trường gia tăng – MVA và giá trị kinh tế gia tăng EVA Các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán – Cung cấp bức ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm. Báo cáo thu nhập – Tóm tắt doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ hoạt động Báo cáo lưu chuyển tiền – Báo cáo ảnh hưởng của các hoạt động của doanh nghiệp lên dòng tiền trong một kỳ. Bảng cân đối kế toán Công ty Allied Food Ngày 31 tháng 12 năm 2005 (triệu đôla) Tài sản 2005 2004 Nguồn vốn 2005 2004 Tài sản ngắn hạn 810 Nợ 800 Tiền & tương đương tiền 10 80 Nợ ngắn hạn 310 220 ĐT tài chính ngắn hạn 0 0 Vay ngắn hạn 110 60 Khoản phải thu 375 315 Phải trả người bán 60 30 Hàng tồn kho 615 415 Phải trả khác 140 130 Tài sản dài hạn 870 Nợ dài hạn 750 580 Tài sản cố định 870 Vốn chủ sở hữu 940 880 Nguyên giá Mệnh giá vốn góp . | Chương 2 Báo cáo tài chính & Dòng tiền Các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán Báo cáo thu nhập Báo cáo lưu chuyển tiền Dòng tiền tự do Giá trị thị trường gia tăng – MVA và giá trị kinh tế gia tăng EVA Các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán – Cung cấp bức ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm. Báo cáo thu nhập – Tóm tắt doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ hoạt động Báo cáo lưu chuyển tiền – Báo cáo ảnh hưởng của các hoạt động của doanh nghiệp lên dòng tiền trong một kỳ. Bảng cân đối kế toán Công ty Allied Food Ngày 31 tháng 12 năm 2005 (triệu đôla) Tài sản 2005 2004 Nguồn vốn 2005 2004 Tài sản ngắn hạn 810 Nợ 800 Tiền & tương đương tiền 10 80 Nợ ngắn hạn 310 220 ĐT tài chính ngắn hạn 0 0 Vay ngắn hạn 110 60 Khoản phải thu 375 315 Phải trả người bán 60 30 Hàng tồn kho 615 415 Phải trả khác 140 130 Tài sản dài hạn 870 Nợ dài hạn 750 580 Tài sản cố định 870 Vốn chủ sở hữu 940 880 Nguyên giá Mệnh giá vốn góp 130 130 Hao mòn tích luỹ (700) (600) Thặng dư vốn 0 0 Đầu tư dài hạn 0 0 Lợi nhuận giữ lại 810 750 Tổng tài sản Tổng nguồn vốn Bảng cân đối kế toán Tài sản: Là nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp, tạo ra thu nhập. Nguồn vốn: Thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhà đầu tư (người cung cấp vốn), quyết định thu nhập do tài sản tạo ra phân chia cho các nhà đầu tư như thế nào Bảng cân đối kế toán Tài sản gồm: Tài sản hoạt động, tài sản tài chính Tài sản hoạt động (Operating Assets) – bao gồm những tài sản dùng cho hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp (phần lớn tài sản) Tài sản tài chính (nonoperating Assets)- Những khoản đầu tư tài chính mà công ty sẽ bán lại, hoặc nắm giữ nhưng không có ảnh hưởng nhiều đến công ty đầu tư Bảng cân đối kế toán Nợ gồm: Nợ hoạt động, Nợ vay Nợ hoạt động (Operating Liabilities) – những khoản nợ tự động phát sinh trong quá trình hoạt động – còn được gọi là nguồn tài trợ tự phát (Spontaneous Financing) Nợ vay - Những khoản nợ