HỌC TIẾNG NHẬT QUA NGÔN NGỮ NÓI TRONG TIẾNG NHẬT

素敵ですね。 ね Tuyệt vời nhỉ. さようなら!元気でね! ね Tạm biệt! Mạnh khỏe nhé! 行きますよ。 よ Tôi ñi ñây. それはだめだよ。 よ Việc ñó không ñược ñâu. 彼は作家ですよ。 よ Anh ấy là nhà văn ñấy. ここは暑くて我慢できないわ。 わ Ở ñây nóng quá chả chịu nổi. だからさ、家出をしたんだよ。 さ Vì vậy ý mà, tôi ñã bỏ nhà ra ñi. やばいぞ。 ぞ Nguy thật. 行こうぜ。 ぜ Đi nào! だめなんだぜ。 ぜ Không ñược ñâu nha. 牛乳を買ったかい? い Mua sữa bò chưa hả? 彼は私が好きかしら かしら? かしら Anh ấy có thích mình không nhỉ? 雨が降るかなあ かなあ? かなあ Trời có mưa không nhỉ? どうしたの? の Sao vậy? 私は悪かったの。 の Là tôi.

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
61    63    1    29-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.