ĐỀ TÀI BÁO CÁO CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ CHÍN THÁNG NĂM 2011

Dân số trung bình năm 2010: 86,97 triệu người. Nữ: 43,98 , nam: 42,99 ,. hành thị: 26,02 , nông thôn: 60,95 tiêu cả năm 2011: 6% Tổng sản phẩm quốc nội chín tháng 2011: 5,76% so với cùng kỳ năm 2010, Tương đương nghìn tỷ đồng (tính giá so sánh 1994), Có tính yếu tố giá đạt khoảng 1,7 triệu tỷ đồng. | CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ CHÍN THÁNG NĂM 2011 GVHD: Hoàng Thị Doan SVTH: Huỳnh Văn Đạt MSSV: 0009410465 ĐỀ TÀI BÁO CÁO NỘI DUNG 1. Xuất, nhập khẩu hàng hoá 2. Lao động, việc làm 3. Tăng trưởng kinh tế 4. Chỉ số giá 5. Thu, chi ngân sách nhà nước Nguồn dữ liệu: 1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ Tình hình kim ngạch xuất, nhập khẩu chín tháng năm 2011 Đơn vị: Tỷ USD 1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ Đơn vị: Tỷ USD Kim ngạch các mặt hàng xuất khẩu chủ lực 1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ Đơn vị: Tỷ USD Kim ngạch các mặt hàng nhập khẩu chủ lực 1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ Nhập Khẩu Xuất Khẩu Trung Quốc 15,2 6,6 ASEAN 13,7 8,6 Hàn Quốc 8,1 Nhật Bản 6,6 6,4 EU 4,7 10,2 Hoa Kỳ 2,6 11 Các thị trường xuất, nhập khẩu Đơn vị: Tỷ USD 2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM Dân số trung bình năm 2010: 86,97 triệu người Nữ: 43,98 , nam: 42,99 , Thành thị: 26,02 , nông thôn: 60,95 . Số lao động Tăng so với trung bình năm 2010 Nam 26,6 0,736 Nữ 25 0,452 Tổng 51,6 1,2 Đơn vị: triệu người Lực lượng lao động chín tháng 2011 2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM Tỷ lệ thất nghiệp chín tháng 2010 và 2011 2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM Tỷ lệ thất nghiệp tại thành thị và nông thôn chín thánh 2010 và 2011 2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM Số lao động từ 15 tuổi trở lên đang có việc làm Triệu Người Khu vực I Khu vực II Khu vực III 3. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Mục tiêu cả năm 2011: 6% Tổng sản phẩm quốc nội chín tháng 2011: 5,76% so với cùng kỳ năm 2010, Tương đương nghìn tỷ đồng (tính giá so sánh 1994), Có tính yếu tố giá đạt khoảng 1,7 triệu tỷ đồng. Đóng góp của các khu vực vào tăng trưởng (Điểm phần trăm) Tổng số 5,76 Khu vực I 0,39 Khu vực II 2,76 Khu vực III 2,61 3. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ % 3. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 4. CHỈ SỐ GIÁ 4. CHỈ SỐ GIÁ Đơn vị: % 4. CHỈ SỐ GIÁ So với 8/2011 So với 12/2010 So với 9/2010 Chỉ số giá tiêu dùng 0,82% 16,63% 22,42% Chỉ số giá vàng 13,14% 30,48% 61,26% Chỉ số giá USD 0,8%; 1,12% 7,78% Chỉ số giá tiêu dùng, vàng, USD tháng 9/2011 4. THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tổng thu ngân sách Nhà nước: đạt 467,1 nghìn tỷ đồng, bằng 78,5% dự toán năm, Tổng chi ngân sách Nhà nước: đạt 511,6 nghìn tỷ đồng, bằng 70,5% dự toán năm Thâm hụt ngân sách: 44,5 nghìn tỷ đồng | CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ CHÍN THÁNG NĂM 2011 GVHD: Hoàng Thị Doan SVTH: Huỳnh Văn Đạt MSSV: 0009410465 ĐỀ TÀI BÁO CÁO NỘI DUNG 1. Xuất, nhập khẩu hàng hoá 2. Lao động, việc làm 3. Tăng trưởng kinh tế 4. Chỉ số giá 5. Thu, chi ngân sách nhà nước Nguồn dữ liệu: 1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ Tình hình kim ngạch xuất, nhập khẩu chín tháng năm 2011 Đơn vị: Tỷ USD 1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ Đơn vị: Tỷ USD Kim ngạch các mặt hàng xuất khẩu chủ lực 1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ Đơn vị: Tỷ USD Kim ngạch các mặt hàng nhập khẩu chủ lực 1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ Nhập Khẩu Xuất Khẩu Trung Quốc 15,2 6,6 ASEAN 13,7 8,6 Hàn Quốc 8,1 Nhật Bản 6,6 6,4 EU 4,7 10,2 Hoa Kỳ 2,6 11 Các thị trường xuất, nhập khẩu Đơn vị: Tỷ USD 2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM Dân số trung bình năm 2010: 86,97 triệu người Nữ: 43,98 , nam: 42,99 , Thành thị: 26,02 , nông thôn: 60,95 . Số lao động Tăng so với trung bình năm 2010 Nam 26,6 0,736 Nữ 25 0,452 Tổng 51,6 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    87    2    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.