Câu mẫu: 1. Nǐ hǎo! 你 你 ! (nễ hảo) = Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / .) ! 2. Nǐ jiào shénme? 你 你 你 你 (nễ khiếu thập ma 你 你 你 你) = Nǐ jiào shénme míngzi? 你 你 你 你 你 你 (nễ khiếu thập ma danh tự 你 你 你 你 你 你) = Anh (chị) tên là gì? 3. Wǒ jiào wánghuá 你 你 你 你 (ngã khiếu Vương Hoa 你 你 你 你) = Tên tôi là Vương Hoa. 4. Nǐ xìng shénme? 你 你 你 你 (nễ tính thập ma 你 你 你 你) =.