1. Wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = Alô! Ông Vương có nhà không ạ? 2. Tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (tha bất tại. nễ yếu lưu cá khẩu tín ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = Ông ấy đi vắng. Anh muốn nhắn gì không? 3. Méiyǒu shénme tèbié de, wǒ dāi hūirzài dǎ ba. Xièxie nǐ. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂.